Yêu cầu tư vấn

Hotline: 0987777209  - 077 369 7543

  • Điện cực pH: Tương thích với điện cực pH kỹ thuật số cổng 3.5mm (mua riêng khi cần đo pH)
  • Kiểu ghi: Ghi theo yêu cầu với tên người dùng và ID mẫu
  • Bộ nhớ ghi: 1000 mẫu
  • Kết Nối: USB-A host for flash drive; micro-USB-B for power and computer connectivity
  • GLP: Dữ liệu hiệu chuẩn cho điện cực pH
  • Màn hình: LCD có đèn nền 128 x 64
  • Pin: Pin sạc 3.7VDC
  • Nguồn điện: 5 VDC USB 2.0 power adapter with USB-A to micro-USB-B cable (đi kèm)
  • Môi trường: 0 đến 50°C (32 to 122°F); max 95% RH không ngưng tụ
  • Nguồn sáng: 5 đèn LED 420 nm, 466 nm, 525 nm, 575 nm, và 610 nm
  • Đầu dò ánh sáng: Silicon photodetector
  • Bandpass Filter Bandwidth: 8 nm
  • Bandpass Filter Wavelength Accuracy: ±1 nm
  • Cuvet: Tròn 24.6mm (ống thuốc phá mẫu 16mm)
  • Số phương pháp: Tối đa 128
  • Mã đặt hàng:
    • HI83399-01: 115V
    • HI83399-02: 230V

 

CÁC CHỈ TIÊU QUANG MÁY ĐO ĐƯỢC

Các chỉ tiêu Nước Thải phải phá mẫu với máy phá mẫu HI839800-02 trước khi đo

Đo chỉ tiêu nào mua thuốc thử chỉ tiêu đó

Thông số

Thang đo

Độ phân giải

Độ chính xác

Mã thuốc thử

Amoni thang thấp 0.00 – 3.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±4% kết quả đo

HI93700-01 

(100 lần đo)

Amoni thang thấp

(ống 16mm)

0.00 – 3.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.10 mg/L hoặc

±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn

HI93764A-25 

(25 lần đo)

Amoni thang trung 0.00 – 10.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.05 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93715-01 

(100 lần đo)

Amoni thang cao 0.0 – 100.0 mg/L NH3-N 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93733-01 

(100 lần đo)

Amoni thang cao

(ống 16mm)

0.0 – 100.0 mg/L NH3-N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93764B-25 

(25 lần đo)

Axit cyanuric 0 – 80 mg/L CYA 1 mg/L ±1 mg/L và

±15% kết quả đo

HI93722-01 

(100 lần đo)

Bạc 0.000 – 1.000 mg/L Ag 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93737-01 

(50 lần đo)

Brom 0.00 – 8.00 mg/L Br2 0.01 mg/L ±0.08 mg/L và ±3% kết quả đo HI93716-01 

(100 lần đo)

Chất hoạt động bề mặt, anion 0.00 – 3.50 mg/L SDBS 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±3% kết quả đo HI95769-01

(40 lần đo)

Chất hoạt động bề mặt, anion

(ống 16mm)

0.00 – 3.50 mg/L SDBS 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo HI96782-25

(25 lần đo)

Chất hoạt động bề mặt, không ion

(ống 16mm)

0.00 – 6.00 mg/L TRI-N X-100 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo HI96780-25

(24 lần đo)

Canxi (nước ngọt) 0 – 400 mg/L Ca2+ 1 mg/L ±10 mg/L và ±5% kết quả đo HI937521-01 

(50 lần đo)

Canxi (nước mặn) 200 – 600 mg/L Ca2+ 1 mg/L ±6% kết quả đo HI758-26 

(25 lần đo)

Cloride 0.0 – 20.0 mg/L Cl 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±6% kết quả đo

HI93753-01 

(100 lần đo)

Clorine dioxide 0.00 – 2.00 mg/L ClO2 0.01 mg/L ±0.10 mg/L

±5% kết quả đo

HI93738-01 

(100 lần đo)

Clorine dioxide

(phương pháp nhanh)

0.00 – 2.00 mg/L ClO2 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và

±5% kết quả đo

HI96779-01

(100 lần đo)

Clo dư 0.00 – 5.00 mg/L Cl2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93701-01 

(100 lần đo)

Clo dư thang siêu thấp 0.000 – 0.500 mg/L Cl2 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±3% kết quả đo

HI95762-01 

(100 lần đo)

Clo tổng 0.00 – 5.00 mg/L Cl2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93711-01 

(100 lần đo)

Clo tổng thang siêu thấp 0.000 – 0.500 mg/L Cl2 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±3% kết quả đo

HI95761-01

(100 lần đo)

Clo tổng thang cao 0 – 500 mg/L Cl2 1 mg/L ±3 mg/L và

±3% kết quả đo

HI95771-01

(100 lần đo)

Crom VI thang cao 0 – 1000 μg/L Cr6+ 1  μg/L ±5  μg/L và

±4% kết quả đo

HI93723-01 

(100 lần đo)

Crom VI thang thấp 0 – 300 μg/L Cr6+ 1μg/L ±10 μg/L và

±4% kết quả đo

HI93749-01

(100 lần đo)

Crom tổng và VI (ống 16mm) 0 – 1000 μg/L Cr 1μg/L ±10μg/L và

±3% kết quả đo

HI96781-25

(25 lần đo)

COD thang thấp

(ống 16mm)

0 – 150 mg/L O2 1 mg/L ±5 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) HI93754A-25 

(24 lần đo)

COD thang trung

(ống 16mm)

0 – 1500 mg/L O2 1 mg/L ±15 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) HI93754B-25 

(24 lần đo)

COD thang cao

(ống 16mm)

0 – 15000 mg/L O2 1 mg/L ±150 mg/L hoặc ±2% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) HI93754C-25 

(24 lần đo)

COD thang siêu cao

(ống 16mm)

0.0 – 60.0 g/L O2 0.1g/L ±0.5g/L và ±2% kết quả đo HI93754J-25 

(24 lần đo)

Chất khử oxy

(deha)

0 – 1000 μg/L DEHA O2 1 μg/L ±5 μg/L và ±5% kết quả đo HI96773-01

(50 lần đo)

Chất khử oxy

(carbohydrazide)

0.00 – 1.50 mg/L O(Carbohydrazide) 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và ±3% kết quả đo HI96773-01

(50 lần đo)

Chất khử oxy

(hydroquinone)

0.00 – 2.50 mg/L O2 (Hydroquinone) 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±3% kết quả đo

HI96773-01

(50  lần đo)

Chất khử oxy

(iso-axit ascorbic)

0.00 – 4.50 mg/L O(ISO-ascorbic acid) 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI96773-01

(50 lần đo)

Đồng thang cao 0.00 – 5.00 mg/L Cu2+ 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và

±4% kết quả đo

HI93702-01 

(100 lần đo)

Đồng thang thấp 0.000 – 1.500 mg/L Cu2+ 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và

±5% kết quả đo

HI95747-01

(100 lần đo)

Flo thang thấp 0.00 – 2.00 mg/L F 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93729-01 

(100 lần đo)

Flo thang cao 0.0 – 20.0 mg/L F 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93739-01 

(100 lần đo)

Độ cứng tổng thang thấp 0 – 250 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và ±4% kết quả đo HI93735-00 

(100 lần đo)

Độ cứng tổng thang trung 200 – 500 mg/L CaCO3 1 mg/L ±7 mg/L và ±3% kết quả đo HI93735-01 

(100 lần đo)

Độ cứng tổng thang cao 400 – 750 mg/L CaCO3 1 mg/L ±10 mg/L và

±2% kết quả đo

HI93735-02 

(100 lần đo)

Độ cứng canxi 0.00 – 2.70 mg/L CaCO3 0.01 mg/L ±0.11 mg/L và ±5% kết quả đo HI93720-01 

(100 lần đo)

Độ cứng magie 0.00 – 2.00 mg/L CaCO3 0.01 mg/L ±0.11 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93719-01 

(100 lần đo)

Hydrazine 0 – 400 μg/L N2H4 1 μg/L ±4% toàn thang HI93704-01 

(100 lần đo)

Kali 0.0 – 20.0 mg/L K 0.1 mg/L ±3.0 mg/L và

±7% kết quả đo

HI93750-01 

(100 lần đo)

Kẽm 0.00 – 3.00 mg/L Zn 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93731-01 

(100 lần đo)

Kiềm (nước biển) 0 – 300 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và

±5% kết quả đo

HI755-26 

(25 lần đo)

Kiềm (nước ngọt) 0 – 500 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và

±5% kết quả đo

HI775-26 

(25 lần đo)

Iot 0.0 – 12.5 mg/L I2 0.1 mg/L ±0.1 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93718-01 

(100 lần đo)

Màu của nước 0 – 500 PCU 1 PCU ±10 PCU và

±5% kết quả đo

Không cần thuốc thử
Magie 0 – 150 mg/L Mg2+ 1 mg/L ±5 mg/L và

±3% kết quả đo

HI937520-01 

(50 lần đo)

Mangan thang cao 0.0 – 20.0 mg/L Mn 0.1 mg/L ±0.2 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93709-01 

(100 lần đo)

Mangan thang thấp 0 – 300 μg/L Mn 1 μg/L ±10 μg/L và

±3% kết quả đo

HI93748-01 

(50 lần đo)

Molybdenum 0.0 – 40.0 mg/L Mo6+ 0.1 mg/L ±0.3 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93730-01

(100 lần đo)

Niken thang cao 0.00 – 7.00 g/L Ni 0.01 g/L ±0.07 g/L và

±4% kết quả đo

HI93726-01

(100 lần đo)

Niken thang thấp 0.000 – 1.000 mg/L Ni 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và

±7% kết quả đo

HI93740-01 

(50 lần đo)

Nitrat 0.0 – 30.0 mg/L NO3-N 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±10% kết quả đo

HI93728-01 

(100 lần đo)

Nitrat

(ống 16mm)

0.0 – 30.0 mg/L NO3-N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±3% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93766-50 

(50 lần đo)

Nitrit thang cao 0 – 150 mg/L NO2-N 1 mg/L ±4 mg/L và

±4% kết quả đo

HI93708-01 

(100 lần đo)

Nitrit thang thấp 0 – 600 μg/L NO2-N 1 μg/L ±20 μg/L và

±4% kết quả đo

HI93707-01 

(100 lần đo)

Nitrit (nước biển) 0 – 200 μg/L NO2-N 1 μg/L ±10 μg/L và ±4% kết quả đo HI764-25 

(25 lần đo)

Nitrit thang trung (ống 16mm) 0.00 – 6.00 mg/L NO2-N 0.01mg/L ±0.10mg/L và ±3% kết quả đo HI96784-25

(25 lần đo)

Nitrit thang thấp (ống 16mm) 0 – 600 μg/L NO2-N 1 μg/L ±10 μg/L và ±3% kết quả đo HI96783-25

(25 lần đo)

Nitơ tổng thang thấp

(ống 16mm)

0.0 – 25.0 mg/L N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93767A-50 

(49 lần đo)

Nitơ tổng thang cao

(ống 16mm)

0 đến 150 mg/L N 1 mg/L ±3 mg/L hoặc ±4% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93767B-50 

(49 lần đo)

Nhôm 0.00 – 1.00 mg/L Al3+ 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo HI93712-01 

(100 lần đo)

pH 6.5 – 8.5 pH 0.1 pH ±0.1 pH HI93710-01 

(100 lần đo)

Photphat thang cao 0.0 – 30.0 mg/L PO43- 0.1 mg/L ±1.0 mg/L và ±4% kết quả đo HI93717-01 

(100 lần đo)

Photphat thang thấp 0.00 – 2.50 mg/L PO43- 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo HI93713-01 

(100 lần đo)

Photphat  (nước biển) 0 – 200 μg/L P 1 μg/L ±5 μg/L và ±5% kết quả đo HI736-25

(25 lần đo)

Photpho tổng thang thấp

(ống 16mm)

0.00 – 1.15 mg/L P 0.01 mg/L ±0.05 mg/L hoặc ±6% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93758C-50 

(50 lần đo)

Photpho tổng thang cao

(ống 16mm)

0.0 – 32.6 mg/L P 0.1 mg/L ±0.5 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93763B-50 

(49 lần đo)

Oxy hòa tan (DO) 0.0 – 10.0 mg/L O2 0.1 mg/L ±0.4 mg/L và ±3% kết quả đo HI93732-01 

(100 lần đo)

Ozone 0.00 – 2.00 mg/L O3 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và ±3% kết quả đo HI93757-01 

(100 lần đo)

Sắt thang cao

(sắt tổng)

0.00 – 5.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±2% kết quả đo

HI93721-01 

(100 lần đo)

Sắt thang thấp

(sắt tổng)

0.000 – 1.600 mg/L Fe 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và ±8% kết quả đo HI93746-01 

(50 lần đo)

Sắt II 0.00 – 6.00 mg/L Fe2+ 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±2% kết quả đo HI96776-01

(100 lần đo)

Sắt II/III 0.00 – 6.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±2% kết quả đo HI96777-01

(100 lần đo)

Sắt tổng

(ống 16mm)

0.00 – 7.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.20 mg/L hoặc ±3% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI96778-25

(25 lần đo)

Silica thang thấp 0.00 – 2.00 mg/L SiO2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo HI93705-01 

(100 lần đo)

Silica thang cao 0 – 200 mg/L SiO2 1 mg/L ±1 mg/L và ±5% kết quả đo HI96770-01 

(100 lần đo)

Sunfat 0 – 150 mg/L SO42- 1 mg/L ±5 mg/L và ±3% kết quả đo HI93751-01 

(100 lần đo)

Bộ sản phẩm

  • Máy đo HI83399
  • 4 cuvet có nắp để đo các chỉ tiêu nước sạch.
  • Khăn lau cuvet
  • Cáp USB
  • Adapter
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chứng nhận chất lượng của máy đo

(THUỐC THỬ THEO TỪNG CHỈ TIÊU VÀ PHỤ KIỆN ĐO pH MUA RIÊNG)

Phụ kiện mua thêm

CÁC CHỈ TIÊU QUANG MÁY ĐO ĐƯỢC

Các chỉ tiêu Nước Thải phải phá mẫu với máy phá mẫu HI839800-02 trước khi đo

Đo chỉ tiêu nào mua thuốc thử chỉ tiêu đó

Thông số

Thang đo

Độ phân giải

Độ chính xác

Mã thuốc thử

Amoni thang thấp 0.00 – 3.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±4% kết quả đo

HI93700-01 

(100 lần đo)

Amoni thang thấp

(ống 16mm)

0.00 – 3.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.10 mg/L hoặc

±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn

HI93764A-25 

(25 lần đo)

Amoni thang trung 0.00 – 10.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.05 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93715-01 

(100 lần đo)

Amoni thang cao 0.0 – 100.0 mg/L NH3-N 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93733-01 

(100 lần đo)

Amoni thang cao

(ống 16mm)

0.0 – 100.0 mg/L NH3-N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93764B-25 

(25 lần đo)

Axit cyanuric 0 – 80 mg/L CYA 1 mg/L ±1 mg/L và

±15% kết quả đo

HI93722-01 

(100 lần đo)

Bạc 0.000 – 1.000 mg/L Ag 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93737-01 

(50 lần đo)

Brom 0.00 – 8.00 mg/L Br2 0.01 mg/L ±0.08 mg/L và ±3% kết quả đo HI93716-01 

(100 lần đo)

Chất hoạt động bề mặt, anion 0.00 – 3.50 mg/L SDBS 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±3% kết quả đo HI95769-01

(40 lần đo)

Chất hoạt động bề mặt, anion

(ống 16mm)

0.00 – 3.50 mg/L SDBS 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo HI96782-25

(25 lần đo)

Chất hoạt động bề mặt, không ion

(ống 16mm)

0.00 – 6.00 mg/L TRI-N X-100 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo HI96780-25

(24 lần đo)

Canxi (nước ngọt) 0 – 400 mg/L Ca2+ 1 mg/L ±10 mg/L và ±5% kết quả đo HI937521-01 

(50 lần đo)

Canxi (nước mặn) 200 – 600 mg/L Ca2+ 1 mg/L ±6% kết quả đo HI758-26 

(25 lần đo)

Cloride 0.0 – 20.0 mg/L Cl 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±6% kết quả đo

HI93753-01 

(100 lần đo)

Clorine dioxide 0.00 – 2.00 mg/L ClO2 0.01 mg/L ±0.10 mg/L

±5% kết quả đo

HI93738-01 

(100 lần đo)

Clorine dioxide

(phương pháp nhanh)

0.00 – 2.00 mg/L ClO2 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và

±5% kết quả đo

HI96779-01

(100 lần đo)

Clo dư 0.00 – 5.00 mg/L Cl2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93701-01 

(100 lần đo)

Clo dư thang siêu thấp 0.000 – 0.500 mg/L Cl2 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±3% kết quả đo

HI95762-01 

(100 lần đo)

Clo tổng 0.00 – 5.00 mg/L Cl2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93711-01 

(100 lần đo)

Clo tổng thang siêu thấp 0.000 – 0.500 mg/L Cl2 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±3% kết quả đo

HI95761-01

(100 lần đo)

Clo tổng thang cao 0 – 500 mg/L Cl2 1 mg/L ±3 mg/L và

±3% kết quả đo

HI95771-01

(100 lần đo)

Crom VI thang cao 0 – 1000 μg/L Cr6+ 1  μg/L ±5  μg/L và

±4% kết quả đo

HI93723-01 

(100 lần đo)

Crom VI thang thấp 0 – 300 μg/L Cr6+ 1μg/L ±10 μg/L và

±4% kết quả đo

HI93749-01

(100 lần đo)

Crom tổng và VI (ống 16mm) 0 – 1000 μg/L Cr 1μg/L ±10μg/L và

±3% kết quả đo

HI96781-25

(25 lần đo)

COD thang thấp

(ống 16mm)

0 – 150 mg/L O2 1 mg/L ±5 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) HI93754A-25 

(24 lần đo)

COD thang trung

(ống 16mm)

0 – 1500 mg/L O2 1 mg/L ±15 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) HI93754B-25 

(24 lần đo)

COD thang cao

(ống 16mm)

0 – 15000 mg/L O2 1 mg/L ±150 mg/L hoặc ±2% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) HI93754C-25 

(24 lần đo)

COD thang siêu cao

(ống 16mm)

0.0 – 60.0 g/L O2 0.1g/L ±0.5g/L và ±2% kết quả đo HI93754J-25 

(24 lần đo)

Chất khử oxy

(deha)

0 – 1000 μg/L DEHA O2 1 μg/L ±5 μg/L và ±5% kết quả đo HI96773-01

(50 lần đo)

Chất khử oxy

(carbohydrazide)

0.00 – 1.50 mg/L O(Carbohydrazide) 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và ±3% kết quả đo HI96773-01

(50 lần đo)

Chất khử oxy

(hydroquinone)

0.00 – 2.50 mg/L O2 (Hydroquinone) 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±3% kết quả đo

HI96773-01

(50  lần đo)

Chất khử oxy

(iso-axit ascorbic)

0.00 – 4.50 mg/L O(ISO-ascorbic acid) 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI96773-01

(50 lần đo)

Đồng thang cao 0.00 – 5.00 mg/L Cu2+ 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và

±4% kết quả đo

HI93702-01 

(100 lần đo)

Đồng thang thấp 0.000 – 1.500 mg/L Cu2+ 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và

±5% kết quả đo

HI95747-01

(100 lần đo)

Flo thang thấp 0.00 – 2.00 mg/L F 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93729-01 

(100 lần đo)

Flo thang cao 0.0 – 20.0 mg/L F 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93739-01 

(100 lần đo)

Độ cứng tổng thang thấp 0 – 250 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và ±4% kết quả đo HI93735-00 

(100 lần đo)

Độ cứng tổng thang trung 200 – 500 mg/L CaCO3 1 mg/L ±7 mg/L và ±3% kết quả đo HI93735-01 

(100 lần đo)

Độ cứng tổng thang cao 400 – 750 mg/L CaCO3 1 mg/L ±10 mg/L và

±2% kết quả đo

HI93735-02 

(100 lần đo)

Độ cứng canxi 0.00 – 2.70 mg/L CaCO3 0.01 mg/L ±0.11 mg/L và ±5% kết quả đo HI93720-01 

(100 lần đo)

Độ cứng magie 0.00 – 2.00 mg/L CaCO3 0.01 mg/L ±0.11 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93719-01 

(100 lần đo)

Hydrazine 0 – 400 μg/L N2H4 1 μg/L ±4% toàn thang HI93704-01 

(100 lần đo)

Kali 0.0 – 20.0 mg/L K 0.1 mg/L ±3.0 mg/L và

±7% kết quả đo

HI93750-01 

(100 lần đo)

Kẽm 0.00 – 3.00 mg/L Zn 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93731-01 

(100 lần đo)

Kiềm (nước biển) 0 – 300 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và

±5% kết quả đo

HI755-26 

(25 lần đo)

Kiềm (nước ngọt) 0 – 500 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và

±5% kết quả đo

HI775-26 

(25 lần đo)

Iot 0.0 – 12.5 mg/L I2 0.1 mg/L ±0.1 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93718-01 

(100 lần đo)

Màu của nước 0 – 500 PCU 1 PCU ±10 PCU và

±5% kết quả đo

Không cần thuốc thử
Magie 0 – 150 mg/L Mg2+ 1 mg/L ±5 mg/L và

±3% kết quả đo

HI937520-01 

(50 lần đo)

Mangan thang cao 0.0 – 20.0 mg/L Mn 0.1 mg/L ±0.2 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93709-01 

(100 lần đo)

Mangan thang thấp 0 – 300 μg/L Mn 1 μg/L ±10 μg/L và

±3% kết quả đo

HI93748-01 

(50 lần đo)

Molybdenum 0.0 – 40.0 mg/L Mo6+ 0.1 mg/L ±0.3 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93730-01

(100 lần đo)

Niken thang cao 0.00 – 7.00 g/L Ni 0.01 g/L ±0.07 g/L và

±4% kết quả đo

HI93726-01

(100 lần đo)

Niken thang thấp 0.000 – 1.000 mg/L Ni 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và

±7% kết quả đo

HI93740-01 

(50 lần đo)

Nitrat 0.0 – 30.0 mg/L NO3-N 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±10% kết quả đo

HI93728-01 

(100 lần đo)

Nitrat

(ống 16mm)

0.0 – 30.0 mg/L NO3-N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±3% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93766-50 

(50 lần đo)

Nitrit thang cao 0 – 150 mg/L NO2-N 1 mg/L ±4 mg/L và

±4% kết quả đo

HI93708-01 

(100 lần đo)

Nitrit thang thấp 0 – 600 μg/L NO2-N 1 μg/L ±20 μg/L và

±4% kết quả đo

HI93707-01 

(100 lần đo)

Nitrit (nước biển) 0 – 200 μg/L NO2-N 1 μg/L ±10 μg/L và ±4% kết quả đo HI76425 

(25 lần đo)

Nitrit thang trung (ống 16mm) 0.00 – 6.00 mg/L NO2-N 0.01mg/L ±0.10mg/L và ±3% kết quả đo HI96784-25

(25 lần đo)

Nitrit thang thấp (ống 16mm) 0 – 600 μg/L NO2-N 1 μg/L ±10 μg/L và ±3% kết quả đo HI96783-25

(25 lần đo)

Nitơ tổng thang thấp

(ống 16mm)

0.0 – 25.0 mg/L N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93767A-50 

(49 lần đo)

Nitơ tổng thang cao

(ống 16mm)

0 đến 150 mg/L N 1 mg/L ±3 mg/L hoặc ±4% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93767B-50 

(49 lần đo)

Nhôm 0.00 – 1.00 mg/L Al3+ 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo HI93712-01 

(100 lần đo)

pH 6.5 – 8.5 pH 0.1 pH ±0.1 pH HI93710-01 

(100 lần đo)

Photphat thang cao 0.0 – 30.0 mg/L PO43- 0.1 mg/L ±1.0 mg/L và ±4% kết quả đo HI93717-01 

(100 lần đo)

Photphat thang thấp 0.00 – 2.50 mg/L PO43- 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo HI93713-01 

(100 lần đo)

Photphat  (nước biển) 0 – 200 μg/L P 1 μg/L ±5 μg/L và ±5% kết quả đo HI736-25

(25 lần đo)

Photpho tổng thang thấp

(ống 16mm)

0.00 – 1.15 mg/L P 0.01 mg/L ±0.05 mg/L hoặc ±6% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93758C-50 

(50 lần đo)

Photpho tổng thang cao

(ống 16mm)

0.0 – 32.6 mg/L P 0.1 mg/L ±0.5 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93763B-50 

(49 lần đo)

Oxy hòa tan (DO) 0.0 – 10.0 mg/L O2 0.1 mg/L ±0.4 mg/L và ±3% kết quả đo HI93732-01 

(100 lần đo)

Ozone 0.00 – 2.00 mg/L O3 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và ±3% kết quả đo HI93757-01 

(100 lần đo)

Sắt thang cao

(sắt tổng)

0.00 – 5.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±2% kết quả đo

HI93721-01 

(100 lần đo)

Sắt thang thấp

(sắt tổng)

0.000 – 1.600 mg/L Fe 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và ±8% kết quả đo HI93746-01 

(50 lần đo)

Sắt II 0.00 – 6.00 mg/L Fe2+ 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±2% kết quả đo HI96776-01

(100 lần đo)

Sắt II/III 0.00 – 6.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±2% kết quả đo HI96777-01

(100 lần đo)

Sắt tổng

(ống 16mm)

0.00 – 7.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.20 mg/L hoặc ±3% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI96778-25

(25 lần đo)

Silica thang thấp 0.00 – 2.00 mg/L SiO2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo HI93705-01 

(100 lần đo)

Silica thang cao 0 – 200 mg/L SiO2 1 mg/L ±1 mg/L và ±5% kết quả đo HI96770-01 

(100 lần đo)

Sunfat 0 – 150 mg/L SO42- 1 mg/L ±5 mg/L và ±3% kết quả đo HI93751-01 

(100 lần đo)

Thương hiệu: HANNA

  • Máy Quang Đo COD Và Đa Chỉ Tiêu Nước Thải Và Nước Sạch HANNA HI83399-02 (có thể đo PH)
  • Có thể dùng kèm điện cực pH như một máy đo pH để bàn.
  • Đo đến hơn 40 thông số như COD … trong nước thải và nước sạch.
  • Truyền dữ liệu PC bằng cáp USB.
  • Dùng adapter và pin sạc tiện lợi.
  • Màn hình có đèn nền sáng.
  • Ghi dữ liệu tự động.
  • Có chế độ hiệu chuẩn đèn cho độ chính xác cao.
    • HI83399-01 : 115V
    • HI83399-02: 230V

Thương hiệu

1 đánh giá cho Máy Quang Đo COD Và Đa Chỉ Tiêu Nước Thải Và Nước Sạch HANNA HI83399-02 (có thể đo PH)

  1. Ryan

    Very well worth the money.

Thêm đánh giá

Thông số kỹ thuật
  • Điện cực pH: Tương thích với điện cực pH kỹ thuật số cổng 3.5mm (mua riêng khi cần đo pH)
  • Kiểu ghi: Ghi theo yêu cầu với tên người dùng và ID mẫu
  • Bộ nhớ ghi: 1000 mẫu
  • Kết Nối: USB-A host for flash drive; micro-USB-B for power and computer connectivity
  • GLP: Dữ liệu hiệu chuẩn cho điện cực pH
  • Màn hình: LCD có đèn nền 128 x 64
  • Pin: Pin sạc 3.7VDC
  • Nguồn điện: 5 VDC USB 2.0 power adapter with USB-A to micro-USB-B cable (đi kèm)
  • Môi trường: 0 đến 50°C (32 to 122°F); max 95% RH không ngưng tụ
  • Nguồn sáng: 5 đèn LED 420 nm, 466 nm, 525 nm, 575 nm, và 610 nm
  • Đầu dò ánh sáng: Silicon photodetector
  • Bandpass Filter Bandwidth: 8 nm
  • Bandpass Filter Wavelength Accuracy: ±1 nm
  • Cuvet: Tròn 24.6mm (ống thuốc phá mẫu 16mm)
  • Số phương pháp: Tối đa 128
  • Mã đặt hàng:
    • HI83399-01: 115V
    • HI83399-02: 230V

 

CÁC CHỈ TIÊU QUANG MÁY ĐO ĐƯỢC

Các chỉ tiêu Nước Thải phải phá mẫu với máy phá mẫu HI839800-02 trước khi đo

Đo chỉ tiêu nào mua thuốc thử chỉ tiêu đó

Thông số

Thang đo

Độ phân giải

Độ chính xác

Mã thuốc thử

Amoni thang thấp 0.00 – 3.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±4% kết quả đo

HI93700-01 

(100 lần đo)

Amoni thang thấp

(ống 16mm)

0.00 – 3.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.10 mg/L hoặc

±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn

HI93764A-25 

(25 lần đo)

Amoni thang trung 0.00 – 10.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.05 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93715-01 

(100 lần đo)

Amoni thang cao 0.0 – 100.0 mg/L NH3-N 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93733-01 

(100 lần đo)

Amoni thang cao

(ống 16mm)

0.0 – 100.0 mg/L NH3-N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93764B-25 

(25 lần đo)

Axit cyanuric 0 – 80 mg/L CYA 1 mg/L ±1 mg/L và

±15% kết quả đo

HI93722-01 

(100 lần đo)

Bạc 0.000 – 1.000 mg/L Ag 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93737-01 

(50 lần đo)

Brom 0.00 – 8.00 mg/L Br2 0.01 mg/L ±0.08 mg/L và ±3% kết quả đo HI93716-01 

(100 lần đo)

Chất hoạt động bề mặt, anion 0.00 – 3.50 mg/L SDBS 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±3% kết quả đo HI95769-01

(40 lần đo)

Chất hoạt động bề mặt, anion

(ống 16mm)

0.00 – 3.50 mg/L SDBS 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo HI96782-25

(25 lần đo)

Chất hoạt động bề mặt, không ion

(ống 16mm)

0.00 – 6.00 mg/L TRI-N X-100 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo HI96780-25

(24 lần đo)

Canxi (nước ngọt) 0 – 400 mg/L Ca2+ 1 mg/L ±10 mg/L và ±5% kết quả đo HI937521-01 

(50 lần đo)

Canxi (nước mặn) 200 – 600 mg/L Ca2+ 1 mg/L ±6% kết quả đo HI758-26 

(25 lần đo)

Cloride 0.0 – 20.0 mg/L Cl 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±6% kết quả đo

HI93753-01 

(100 lần đo)

Clorine dioxide 0.00 – 2.00 mg/L ClO2 0.01 mg/L ±0.10 mg/L

±5% kết quả đo

HI93738-01 

(100 lần đo)

Clorine dioxide

(phương pháp nhanh)

0.00 – 2.00 mg/L ClO2 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và

±5% kết quả đo

HI96779-01

(100 lần đo)

Clo dư 0.00 – 5.00 mg/L Cl2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93701-01 

(100 lần đo)

Clo dư thang siêu thấp 0.000 – 0.500 mg/L Cl2 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±3% kết quả đo

HI95762-01 

(100 lần đo)

Clo tổng 0.00 – 5.00 mg/L Cl2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93711-01 

(100 lần đo)

Clo tổng thang siêu thấp 0.000 – 0.500 mg/L Cl2 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±3% kết quả đo

HI95761-01

(100 lần đo)

Clo tổng thang cao 0 – 500 mg/L Cl2 1 mg/L ±3 mg/L và

±3% kết quả đo

HI95771-01

(100 lần đo)

Crom VI thang cao 0 – 1000 μg/L Cr6+ 1  μg/L ±5  μg/L và

±4% kết quả đo

HI93723-01 

(100 lần đo)

Crom VI thang thấp 0 – 300 μg/L Cr6+ 1μg/L ±10 μg/L và

±4% kết quả đo

HI93749-01

(100 lần đo)

Crom tổng và VI (ống 16mm) 0 – 1000 μg/L Cr 1μg/L ±10μg/L và

±3% kết quả đo

HI96781-25

(25 lần đo)

COD thang thấp

(ống 16mm)

0 – 150 mg/L O2 1 mg/L ±5 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) HI93754A-25 

(24 lần đo)

COD thang trung

(ống 16mm)

0 – 1500 mg/L O2 1 mg/L ±15 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) HI93754B-25 

(24 lần đo)

COD thang cao

(ống 16mm)

0 – 15000 mg/L O2 1 mg/L ±150 mg/L hoặc ±2% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) HI93754C-25 

(24 lần đo)

COD thang siêu cao

(ống 16mm)

0.0 – 60.0 g/L O2 0.1g/L ±0.5g/L và ±2% kết quả đo HI93754J-25 

(24 lần đo)

Chất khử oxy

(deha)

0 – 1000 μg/L DEHA O2 1 μg/L ±5 μg/L và ±5% kết quả đo HI96773-01

(50 lần đo)

Chất khử oxy

(carbohydrazide)

0.00 – 1.50 mg/L O(Carbohydrazide) 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và ±3% kết quả đo HI96773-01

(50 lần đo)

Chất khử oxy

(hydroquinone)

0.00 – 2.50 mg/L O2 (Hydroquinone) 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±3% kết quả đo

HI96773-01

(50  lần đo)

Chất khử oxy

(iso-axit ascorbic)

0.00 – 4.50 mg/L O(ISO-ascorbic acid) 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI96773-01

(50 lần đo)

Đồng thang cao 0.00 – 5.00 mg/L Cu2+ 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và

±4% kết quả đo

HI93702-01 

(100 lần đo)

Đồng thang thấp 0.000 – 1.500 mg/L Cu2+ 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và

±5% kết quả đo

HI95747-01

(100 lần đo)

Flo thang thấp 0.00 – 2.00 mg/L F 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93729-01 

(100 lần đo)

Flo thang cao 0.0 – 20.0 mg/L F 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93739-01 

(100 lần đo)

Độ cứng tổng thang thấp 0 – 250 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và ±4% kết quả đo HI93735-00 

(100 lần đo)

Độ cứng tổng thang trung 200 – 500 mg/L CaCO3 1 mg/L ±7 mg/L và ±3% kết quả đo HI93735-01 

(100 lần đo)

Độ cứng tổng thang cao 400 – 750 mg/L CaCO3 1 mg/L ±10 mg/L và

±2% kết quả đo

HI93735-02 

(100 lần đo)

Độ cứng canxi 0.00 – 2.70 mg/L CaCO3 0.01 mg/L ±0.11 mg/L và ±5% kết quả đo HI93720-01 

(100 lần đo)

Độ cứng magie 0.00 – 2.00 mg/L CaCO3 0.01 mg/L ±0.11 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93719-01 

(100 lần đo)

Hydrazine 0 – 400 μg/L N2H4 1 μg/L ±4% toàn thang HI93704-01 

(100 lần đo)

Kali 0.0 – 20.0 mg/L K 0.1 mg/L ±3.0 mg/L và

±7% kết quả đo

HI93750-01 

(100 lần đo)

Kẽm 0.00 – 3.00 mg/L Zn 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93731-01 

(100 lần đo)

Kiềm (nước biển) 0 – 300 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và

±5% kết quả đo

HI755-26 

(25 lần đo)

Kiềm (nước ngọt) 0 – 500 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và

±5% kết quả đo

HI775-26 

(25 lần đo)

Iot 0.0 – 12.5 mg/L I2 0.1 mg/L ±0.1 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93718-01 

(100 lần đo)

Màu của nước 0 – 500 PCU 1 PCU ±10 PCU và

±5% kết quả đo

Không cần thuốc thử
Magie 0 – 150 mg/L Mg2+ 1 mg/L ±5 mg/L và

±3% kết quả đo

HI937520-01 

(50 lần đo)

Mangan thang cao 0.0 – 20.0 mg/L Mn 0.1 mg/L ±0.2 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93709-01 

(100 lần đo)

Mangan thang thấp 0 – 300 μg/L Mn 1 μg/L ±10 μg/L và

±3% kết quả đo

HI93748-01 

(50 lần đo)

Molybdenum 0.0 – 40.0 mg/L Mo6+ 0.1 mg/L ±0.3 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93730-01

(100 lần đo)

Niken thang cao 0.00 – 7.00 g/L Ni 0.01 g/L ±0.07 g/L và

±4% kết quả đo

HI93726-01

(100 lần đo)

Niken thang thấp 0.000 – 1.000 mg/L Ni 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và

±7% kết quả đo

HI93740-01 

(50 lần đo)

Nitrat 0.0 – 30.0 mg/L NO3-N 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±10% kết quả đo

HI93728-01 

(100 lần đo)

Nitrat

(ống 16mm)

0.0 – 30.0 mg/L NO3-N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±3% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93766-50 

(50 lần đo)

Nitrit thang cao 0 – 150 mg/L NO2-N 1 mg/L ±4 mg/L và

±4% kết quả đo

HI93708-01 

(100 lần đo)

Nitrit thang thấp 0 – 600 μg/L NO2-N 1 μg/L ±20 μg/L và

±4% kết quả đo

HI93707-01 

(100 lần đo)

Nitrit (nước biển) 0 – 200 μg/L NO2-N 1 μg/L ±10 μg/L và ±4% kết quả đo HI764-25 

(25 lần đo)

Nitrit thang trung (ống 16mm) 0.00 – 6.00 mg/L NO2-N 0.01mg/L ±0.10mg/L và ±3% kết quả đo HI96784-25

(25 lần đo)

Nitrit thang thấp (ống 16mm) 0 – 600 μg/L NO2-N 1 μg/L ±10 μg/L và ±3% kết quả đo HI96783-25

(25 lần đo)

Nitơ tổng thang thấp

(ống 16mm)

0.0 – 25.0 mg/L N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93767A-50 

(49 lần đo)

Nitơ tổng thang cao

(ống 16mm)

0 đến 150 mg/L N 1 mg/L ±3 mg/L hoặc ±4% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93767B-50 

(49 lần đo)

Nhôm 0.00 – 1.00 mg/L Al3+ 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo HI93712-01 

(100 lần đo)

pH 6.5 – 8.5 pH 0.1 pH ±0.1 pH HI93710-01 

(100 lần đo)

Photphat thang cao 0.0 – 30.0 mg/L PO43- 0.1 mg/L ±1.0 mg/L và ±4% kết quả đo HI93717-01 

(100 lần đo)

Photphat thang thấp 0.00 – 2.50 mg/L PO43- 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo HI93713-01 

(100 lần đo)

Photphat  (nước biển) 0 – 200 μg/L P 1 μg/L ±5 μg/L và ±5% kết quả đo HI736-25

(25 lần đo)

Photpho tổng thang thấp

(ống 16mm)

0.00 – 1.15 mg/L P 0.01 mg/L ±0.05 mg/L hoặc ±6% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93758C-50 

(50 lần đo)

Photpho tổng thang cao

(ống 16mm)

0.0 – 32.6 mg/L P 0.1 mg/L ±0.5 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93763B-50 

(49 lần đo)

Oxy hòa tan (DO) 0.0 – 10.0 mg/L O2 0.1 mg/L ±0.4 mg/L và ±3% kết quả đo HI93732-01 

(100 lần đo)

Ozone 0.00 – 2.00 mg/L O3 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và ±3% kết quả đo HI93757-01 

(100 lần đo)

Sắt thang cao

(sắt tổng)

0.00 – 5.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±2% kết quả đo

HI93721-01 

(100 lần đo)

Sắt thang thấp

(sắt tổng)

0.000 – 1.600 mg/L Fe 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và ±8% kết quả đo HI93746-01 

(50 lần đo)

Sắt II 0.00 – 6.00 mg/L Fe2+ 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±2% kết quả đo HI96776-01

(100 lần đo)

Sắt II/III 0.00 – 6.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±2% kết quả đo HI96777-01

(100 lần đo)

Sắt tổng

(ống 16mm)

0.00 – 7.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.20 mg/L hoặc ±3% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI96778-25

(25 lần đo)

Silica thang thấp 0.00 – 2.00 mg/L SiO2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo HI93705-01 

(100 lần đo)

Silica thang cao 0 – 200 mg/L SiO2 1 mg/L ±1 mg/L và ±5% kết quả đo HI96770-01 

(100 lần đo)

Sunfat 0 – 150 mg/L SO42- 1 mg/L ±5 mg/L và ±3% kết quả đo HI93751-01 

(100 lần đo)

Bộ sản phẩm

  • Máy đo HI83399
  • 4 cuvet có nắp để đo các chỉ tiêu nước sạch.
  • Khăn lau cuvet
  • Cáp USB
  • Adapter
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chứng nhận chất lượng của máy đo

(THUỐC THỬ THEO TỪNG CHỈ TIÊU VÀ PHỤ KIỆN ĐO pH MUA RIÊNG)

Phụ kiện mua thêm

CÁC CHỈ TIÊU QUANG MÁY ĐO ĐƯỢC

Các chỉ tiêu Nước Thải phải phá mẫu với máy phá mẫu HI839800-02 trước khi đo

Đo chỉ tiêu nào mua thuốc thử chỉ tiêu đó

Thông số

Thang đo

Độ phân giải

Độ chính xác

Mã thuốc thử

Amoni thang thấp 0.00 – 3.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±4% kết quả đo

HI93700-01 

(100 lần đo)

Amoni thang thấp

(ống 16mm)

0.00 – 3.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.10 mg/L hoặc

±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn

HI93764A-25 

(25 lần đo)

Amoni thang trung 0.00 – 10.00 mg/L NH3-N 0.01 mg/L ±0.05 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93715-01 

(100 lần đo)

Amoni thang cao 0.0 – 100.0 mg/L NH3-N 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93733-01 

(100 lần đo)

Amoni thang cao

(ống 16mm)

0.0 – 100.0 mg/L NH3-N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93764B-25 

(25 lần đo)

Axit cyanuric 0 – 80 mg/L CYA 1 mg/L ±1 mg/L và

±15% kết quả đo

HI93722-01 

(100 lần đo)

Bạc 0.000 – 1.000 mg/L Ag 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93737-01 

(50 lần đo)

Brom 0.00 – 8.00 mg/L Br2 0.01 mg/L ±0.08 mg/L và ±3% kết quả đo HI93716-01 

(100 lần đo)

Chất hoạt động bề mặt, anion 0.00 – 3.50 mg/L SDBS 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±3% kết quả đo HI95769-01

(40 lần đo)

Chất hoạt động bề mặt, anion

(ống 16mm)

0.00 – 3.50 mg/L SDBS 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo HI96782-25

(25 lần đo)

Chất hoạt động bề mặt, không ion

(ống 16mm)

0.00 – 6.00 mg/L TRI-N X-100 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo HI96780-25

(24 lần đo)

Canxi (nước ngọt) 0 – 400 mg/L Ca2+ 1 mg/L ±10 mg/L và ±5% kết quả đo HI937521-01 

(50 lần đo)

Canxi (nước mặn) 200 – 600 mg/L Ca2+ 1 mg/L ±6% kết quả đo HI758-26 

(25 lần đo)

Cloride 0.0 – 20.0 mg/L Cl 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±6% kết quả đo

HI93753-01 

(100 lần đo)

Clorine dioxide 0.00 – 2.00 mg/L ClO2 0.01 mg/L ±0.10 mg/L

±5% kết quả đo

HI93738-01 

(100 lần đo)

Clorine dioxide

(phương pháp nhanh)

0.00 – 2.00 mg/L ClO2 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và

±5% kết quả đo

HI96779-01

(100 lần đo)

Clo dư 0.00 – 5.00 mg/L Cl2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93701-01 

(100 lần đo)

Clo dư thang siêu thấp 0.000 – 0.500 mg/L Cl2 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±3% kết quả đo

HI95762-01 

(100 lần đo)

Clo tổng 0.00 – 5.00 mg/L Cl2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93711-01 

(100 lần đo)

Clo tổng thang siêu thấp 0.000 – 0.500 mg/L Cl2 0.001 mg/L ±0.020 mg/L và

±3% kết quả đo

HI95761-01

(100 lần đo)

Clo tổng thang cao 0 – 500 mg/L Cl2 1 mg/L ±3 mg/L và

±3% kết quả đo

HI95771-01

(100 lần đo)

Crom VI thang cao 0 – 1000 μg/L Cr6+ 1  μg/L ±5  μg/L và

±4% kết quả đo

HI93723-01 

(100 lần đo)

Crom VI thang thấp 0 – 300 μg/L Cr6+ 1μg/L ±10 μg/L và

±4% kết quả đo

HI93749-01

(100 lần đo)

Crom tổng và VI (ống 16mm) 0 – 1000 μg/L Cr 1μg/L ±10μg/L và

±3% kết quả đo

HI96781-25

(25 lần đo)

COD thang thấp

(ống 16mm)

0 – 150 mg/L O2 1 mg/L ±5 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) HI93754A-25 

(24 lần đo)

COD thang trung

(ống 16mm)

0 – 1500 mg/L O2 1 mg/L ±15 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) HI93754B-25 

(24 lần đo)

COD thang cao

(ống 16mm)

0 – 15000 mg/L O2 1 mg/L ±150 mg/L hoặc ±2% kết quả đo (lấy giá trị nào lớn hơn) HI93754C-25 

(24 lần đo)

COD thang siêu cao

(ống 16mm)

0.0 – 60.0 g/L O2 0.1g/L ±0.5g/L và ±2% kết quả đo HI93754J-25 

(24 lần đo)

Chất khử oxy

(deha)

0 – 1000 μg/L DEHA O2 1 μg/L ±5 μg/L và ±5% kết quả đo HI96773-01

(50 lần đo)

Chất khử oxy

(carbohydrazide)

0.00 – 1.50 mg/L O(Carbohydrazide) 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và ±3% kết quả đo HI96773-01

(50 lần đo)

Chất khử oxy

(hydroquinone)

0.00 – 2.50 mg/L O2 (Hydroquinone) 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±3% kết quả đo

HI96773-01

(50  lần đo)

Chất khử oxy

(iso-axit ascorbic)

0.00 – 4.50 mg/L O(ISO-ascorbic acid) 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI96773-01

(50 lần đo)

Đồng thang cao 0.00 – 5.00 mg/L Cu2+ 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và

±4% kết quả đo

HI93702-01 

(100 lần đo)

Đồng thang thấp 0.000 – 1.500 mg/L Cu2+ 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và

±5% kết quả đo

HI95747-01

(100 lần đo)

Flo thang thấp 0.00 – 2.00 mg/L F 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93729-01 

(100 lần đo)

Flo thang cao 0.0 – 20.0 mg/L F 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93739-01 

(100 lần đo)

Độ cứng tổng thang thấp 0 – 250 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và ±4% kết quả đo HI93735-00 

(100 lần đo)

Độ cứng tổng thang trung 200 – 500 mg/L CaCO3 1 mg/L ±7 mg/L và ±3% kết quả đo HI93735-01 

(100 lần đo)

Độ cứng tổng thang cao 400 – 750 mg/L CaCO3 1 mg/L ±10 mg/L và

±2% kết quả đo

HI93735-02 

(100 lần đo)

Độ cứng canxi 0.00 – 2.70 mg/L CaCO3 0.01 mg/L ±0.11 mg/L và ±5% kết quả đo HI93720-01 

(100 lần đo)

Độ cứng magie 0.00 – 2.00 mg/L CaCO3 0.01 mg/L ±0.11 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93719-01 

(100 lần đo)

Hydrazine 0 – 400 μg/L N2H4 1 μg/L ±4% toàn thang HI93704-01 

(100 lần đo)

Kali 0.0 – 20.0 mg/L K 0.1 mg/L ±3.0 mg/L và

±7% kết quả đo

HI93750-01 

(100 lần đo)

Kẽm 0.00 – 3.00 mg/L Zn 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93731-01 

(100 lần đo)

Kiềm (nước biển) 0 – 300 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và

±5% kết quả đo

HI755-26 

(25 lần đo)

Kiềm (nước ngọt) 0 – 500 mg/L CaCO3 1 mg/L ±5 mg/L và

±5% kết quả đo

HI775-26 

(25 lần đo)

Iot 0.0 – 12.5 mg/L I2 0.1 mg/L ±0.1 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93718-01 

(100 lần đo)

Màu của nước 0 – 500 PCU 1 PCU ±10 PCU và

±5% kết quả đo

Không cần thuốc thử
Magie 0 – 150 mg/L Mg2+ 1 mg/L ±5 mg/L và

±3% kết quả đo

HI937520-01 

(50 lần đo)

Mangan thang cao 0.0 – 20.0 mg/L Mn 0.1 mg/L ±0.2 mg/L và

±3% kết quả đo

HI93709-01 

(100 lần đo)

Mangan thang thấp 0 – 300 μg/L Mn 1 μg/L ±10 μg/L và

±3% kết quả đo

HI93748-01 

(50 lần đo)

Molybdenum 0.0 – 40.0 mg/L Mo6+ 0.1 mg/L ±0.3 mg/L và

±5% kết quả đo

HI93730-01

(100 lần đo)

Niken thang cao 0.00 – 7.00 g/L Ni 0.01 g/L ±0.07 g/L và

±4% kết quả đo

HI93726-01

(100 lần đo)

Niken thang thấp 0.000 – 1.000 mg/L Ni 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và

±7% kết quả đo

HI93740-01 

(50 lần đo)

Nitrat 0.0 – 30.0 mg/L NO3-N 0.1 mg/L ±0.5 mg/L và

±10% kết quả đo

HI93728-01 

(100 lần đo)

Nitrat

(ống 16mm)

0.0 – 30.0 mg/L NO3-N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±3% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93766-50 

(50 lần đo)

Nitrit thang cao 0 – 150 mg/L NO2-N 1 mg/L ±4 mg/L và

±4% kết quả đo

HI93708-01 

(100 lần đo)

Nitrit thang thấp 0 – 600 μg/L NO2-N 1 μg/L ±20 μg/L và

±4% kết quả đo

HI93707-01 

(100 lần đo)

Nitrit (nước biển) 0 – 200 μg/L NO2-N 1 μg/L ±10 μg/L và ±4% kết quả đo HI76425 

(25 lần đo)

Nitrit thang trung (ống 16mm) 0.00 – 6.00 mg/L NO2-N 0.01mg/L ±0.10mg/L và ±3% kết quả đo HI96784-25

(25 lần đo)

Nitrit thang thấp (ống 16mm) 0 – 600 μg/L NO2-N 1 μg/L ±10 μg/L và ±3% kết quả đo HI96783-25

(25 lần đo)

Nitơ tổng thang thấp

(ống 16mm)

0.0 – 25.0 mg/L N 0.1 mg/L ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93767A-50 

(49 lần đo)

Nitơ tổng thang cao

(ống 16mm)

0 đến 150 mg/L N 1 mg/L ±3 mg/L hoặc ±4% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93767B-50 

(49 lần đo)

Nhôm 0.00 – 1.00 mg/L Al3+ 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo HI93712-01 

(100 lần đo)

pH 6.5 – 8.5 pH 0.1 pH ±0.1 pH HI93710-01 

(100 lần đo)

Photphat thang cao 0.0 – 30.0 mg/L PO43- 0.1 mg/L ±1.0 mg/L và ±4% kết quả đo HI93717-01 

(100 lần đo)

Photphat thang thấp 0.00 – 2.50 mg/L PO43- 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo HI93713-01 

(100 lần đo)

Photphat  (nước biển) 0 – 200 μg/L P 1 μg/L ±5 μg/L và ±5% kết quả đo HI736-25

(25 lần đo)

Photpho tổng thang thấp

(ống 16mm)

0.00 – 1.15 mg/L P 0.01 mg/L ±0.05 mg/L hoặc ±6% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93758C-50 

(50 lần đo)

Photpho tổng thang cao

(ống 16mm)

0.0 – 32.6 mg/L P 0.1 mg/L ±0.5 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI93763B-50 

(49 lần đo)

Oxy hòa tan (DO) 0.0 – 10.0 mg/L O2 0.1 mg/L ±0.4 mg/L và ±3% kết quả đo HI93732-01 

(100 lần đo)

Ozone 0.00 – 2.00 mg/L O3 0.01 mg/L ±0.02 mg/L và ±3% kết quả đo HI93757-01 

(100 lần đo)

Sắt thang cao

(sắt tổng)

0.00 – 5.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.04 mg/L và

±2% kết quả đo

HI93721-01 

(100 lần đo)

Sắt thang thấp

(sắt tổng)

0.000 – 1.600 mg/L Fe 0.001 mg/L ±0.010 mg/L và ±8% kết quả đo HI93746-01 

(50 lần đo)

Sắt II 0.00 – 6.00 mg/L Fe2+ 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±2% kết quả đo HI96776-01

(100 lần đo)

Sắt II/III 0.00 – 6.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.10 mg/L và ±2% kết quả đo HI96777-01

(100 lần đo)

Sắt tổng

(ống 16mm)

0.00 – 7.00 mg/L Fe 0.01 mg/L ±0.20 mg/L hoặc ±3% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn HI96778-25

(25 lần đo)

Silica thang thấp 0.00 – 2.00 mg/L SiO2 0.01 mg/L ±0.03 mg/L và ±3% kết quả đo HI93705-01 

(100 lần đo)

Silica thang cao 0 – 200 mg/L SiO2 1 mg/L ±1 mg/L và ±5% kết quả đo HI96770-01 

(100 lần đo)

Sunfat 0 – 150 mg/L SO42- 1 mg/L ±5 mg/L và ±3% kết quả đo HI93751-01 

(100 lần đo)

Thương hiệu: HANNA

  • Máy Quang Đo COD Và Đa Chỉ Tiêu Nước Thải Và Nước Sạch HANNA HI83399-02 (có thể đo PH)
  • Có thể dùng kèm điện cực pH như một máy đo pH để bàn.
  • Đo đến hơn 40 thông số như COD … trong nước thải và nước sạch.
  • Truyền dữ liệu PC bằng cáp USB.
  • Dùng adapter và pin sạc tiện lợi.
  • Màn hình có đèn nền sáng.
  • Ghi dữ liệu tự động.
  • Có chế độ hiệu chuẩn đèn cho độ chính xác cao.
    • HI83399-01 : 115V
    • HI83399-02: 230V

1 đánh giá cho Máy Quang Đo COD Và Đa Chỉ Tiêu Nước Thải Và Nước Sạch HANNA HI83399-02 (có thể đo PH)

  1. Ryan

    Very well worth the money.

Thêm đánh giá