Yêu cầu tư vấn

Hotline: 0987777209  - 077 369 7543

  • GIAO DIỆN LÀM VIỆC
  • Màn hình: Màn hình WVGA TFT LCD màu 7″, cảm ứng, 800×480 –đèn nền LED(chế độ giữ thay đổi được)
  • Chế độ hiển thị: 2,500 điểm ảnh thật trên màn hình
  • Hiển thị sóng trên màn hình: 4 sóng + 4 tham chiếu – Chế độ Split Screen & Full Screen
  • Điêu khiển: Màn hình cảm ứng – ANDROID- gõ vào biểu tượng hoặc lệnh đồ hoạ – màu kênh tùy chỉnh
  • Lựa chọn ngôn ngữ: 15 ngôn ngữ, Trợ giúp menus & trực tuyến
  • CHẾ ĐỘ DAO ĐỘNG
  • Độ lệch dọc
  • Băng tần: 300 MHz; 15 MHz,
  • Giới hạn băng tần: 1.5 MHz hoặc 5 kHz
  • Số kênh: 4 kênh được cách li hoàn toàn
  • Trở kháng đầu vào: 1 MΩ ± 0.5% , xấp xỉ 12 pF
  • Điện áp đầu vào cực đại: 600 V / CAT III (1,000V per Probix) – từ 50 đến 400 Hz – bộ nối an toàn Probix
  • Độ nhạy dọc: 16 calibres từ 2.5 mV đến 200 V/div và lên đến 156 µV/div ở chế độ phóng dọc (bộ chuyển đổi 12-bit) – độ chính xác ± 2%
  • Thu phóng theo chiều dọc: chế độ”One Click Winzoom” (bộ đổi 12-bit và zoom trực tiếp trên màn hình) – x 16 max.
  • Đầu dò (non-Probix) 1 / 10 / 100 / 1,000 hoặc bất kỳ thang đo nào – tùy thuộc đơn vị đo
  • Độ lệch ngang
  • Tốc độ quét: 35 calibres từ 1 ns/div đến 200 s/div., độ chính xác: ± [50 ppm + 500 ps] – Chế độ cuộn từ 100 ms đến 200 s/div
  • Thu phóng theo chiều ngang: hệ thống “One Click Winzoom”(Thu phóng trực tiếp trên màn hình) x 1 đến x 5 hoặc x 100 – lưu trữ 100 kpts/kênh
  • Kích hoạt
  • Chế độ: Tự động, được kích hoạt, 1 lần &, mức tự động 50%
  • Kiểu: Biên, độ rộng xung (16 ns-20 s), nghỉ (48 ns đến 20 s), đếm (3 đến 16,384 events)
  • Kết hợp AC, DC GND, HFR, LFR, loại bỏ nhiễu – Điều chỉnh level, điều chỉnh giữ/tắt từ 64 ns đến 15 s
  • Độ nhạy: ≤ 1.2 div. p-p lên đến 300 MHz
  • Bộ nhớ kỹ thuật số
  • Tỷ lệ lấy mẫu tối đa: 2.5 GS/s ở chế độ 1 lần trên mỗi kênh (100 GS/s max. ở chế độ ETS)
  • Độ phân giải dọc: 12 bits (độ phân giải dọc 0.025 %)
  • Độ sau bộ nhớ: 100 kpts điểm trên mỗi kênh
  • Bộ nhớ người dùng:
  • Trong= 1 GB lưu files: vệt tia (.trc), chữ (.txt), cấu hình (.cfg) & phép tính
  • Bộ nhớ hệ thống: file in .pdf, hình ảnh.png
  • Chế độ GLITCH (đột biến): thời gian ≤ 2 ns – 500,000 cặp giá trị Min/Max
  • Chế độ hiển thị: đường bao, véc tơ, Tích lũy, trung bình (hệ số từ 2 đến 64) – XY (véc tơ) và Y(f)=FFT
  • CHỨC NĂNG KHÁC
  • AUTOSET: hoàn thành chưa đến 5 s, nhận dạng kênh – tần số > 30 Hz
  • Phân tích FFT & chức năng MATH: 2,500 điểm FFT (Lin or Log) với con trỏ đo – chức năng + , – , x , / và chức năng chỉnh sửa toán học
  • Con trỏ: 2 hoặc 3 con trỏ: Đồng thời V và T với chế độ đo tự động: T1, T2, Dt, 1/Dt, dBV, Ph
  • Phép đo tự động: Tương thích với dạng sóng, 20 phép đo tự động mỗi kênh và trên 4 kênh cùng lúc với cuộn
  • ĐO VẠN NĂNG
  • Thông số chung: 2 hoặc 4 kênh – 8,000 cts min/max/tần số/tương đối – TRMS – giờ/ngày-ghi đồ họa
  • Điện áp AC, DC & AC+DC: 600 mV đến 600 VRMS, 800 mV đến 800 VDC – VDC độ chính xác +/- (0.5 % + 25 D) – 200 kHz băng thông
  • Resistance: 80 Ω to 32 MΩ – accuracy 0.5%R+ 25D – Quick continuity test < 10 ms
  • Đo khác: Nhiệt độ (HX0035 = KTC, HX0036 = Pt100) / điện dung 5nF to 5mF / Tần số 200 kHz / Kiểm tra đi-ốt 3.3 V
  • Nguồn 1 pha, 3 pha: Công suất thuần, công suất vô công và công suất biểu kiến cộng với hệ số công suất và đo đồng thời U & I
  • CHẾ ĐỘ PHÂN TÍCH SÓNG HÀI
  • Phân tích đa kênh: 2 hoặc 4 (tùy thuộc vào model), 63 bậc, tần số cơ bản 40 đến 450 Hz ở chế độ tự động hoặc vận hành thủ công
  • Các phép đo đồng thời: Tổng Vrms, THD và lựa chọn các thông số (% cơ bản, pha, tần số, VRMS)
  • CHẾ ĐỘ GHI
  • Thời gian thu hồi: 20,000 s – Quãng: 0.2 s – Tệp: 100,000 phép đo
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
  • Cấu hình bộ nhớ: Không giới hạn theo thiết bị – nhiều kích thước tập tin
  • In ấn: In mạng thông qua Ethernet/Wifi ở định dạng .png
  • Kết nối máy tính cá nhân: Ethernet (100 BaseT), WiFi-USB (thiết bị, 12 Mbs) – Phần mềm ứng dụng “ScopeNet” cho PC
  • Phần mềm PC: Ethernet và USB, ScopeNet (điều khiển từ xa, phục hồi dữ liệu, các con trỏ và các phép đo tự động)
  • Máy tính bảng Android – ScopeAdmin Fleet Administration utility
  • Nguồn điện chính: Pin sạc Li-Ion (6,900mAH-40 Wh) – thời gian sử dụng lên đến 8 hrs – Chế độ chờ có thể điều chỉnh
  • Bộ nguồn / bộ sạc nhanh 2 giờ, phổ tần 98-264 V / 50/60 Hz)
  • An toàn điện / EMC: IEC 61010-2-30, 2010 – 600 V CAT III / 1000 V CAT II – EMC as per EN61326-1, 2010

Bộ sản phẩm

  • 1 máy hiện sóng SCOPIX IV kèm theo túi đựng,
  • Bộ sạc nguồn PA40W-2 / bộ sạc và 1 cáp nguồn 2P EURO,
  • 1 bộ pin Li-Ion,
  • 1 đầu đo,
  • 1 cáp Ethernet,
  • 1 cáp USB,
  • 2 dây dẫn an toàn (đỏ, đen), 2 x Ø 4 mm; đầu dò (màu đỏ, đen), 2 hoặc 4 đầu dò điện áp phụ thuộc vào mẫu,
  • Thẻ 1 μSD (8 GB),
  • 1 bộ chuyển đổi USB / μSD,
  • 1 dây đeo tay,
  • 1 PROBIX BNC + 1 PROBIX BANANA,
  • Thủ tục cài đặt USB để sử dụng phần mềm xuất dữ liệu ScopeNet trên CD-ROM,
  • 1 tài liệu hướng dẫn sử dụng PDF (> 5 ngôn ngữ),
  • 1 cuốn HDSD nhanh và 1 bảng dữ liệu an toàn bằng 20 ngôn ngữ.

Phụ kiện mua thêm

  • HX0030B – PROBIX 1/10 1000V PROBE 250MHZ-LED-COMMANDS
  • HX0031 – PRHX4 Probix / BNC Adapter
  • HX0032 – PRHX5 Probix Adapt.50 Ohms
  • HX0033 – PRHX6 Probix / Banana Adapter
  • HX0034 – PROBIX 0.02A-60A/500KHZ
  • HX0035B – Probix/K TC Conn.
  • HX0036 – PROBIX/PT100 Conn.
  • HX0061 – 10-60V SCOPIX Power supply
  • HX0064 – CMS Clamp Banana Lead
  • HX0071 – HX0030 INDUST.ACCESS.KIT
  • HX0072 – 0.5-3KA 200KHZ PROBIX FLEX
  • HX0073 – 0.5-300A 3MHZ PROBIX FLEX
  • HX0080 – USB – Micro SD Adapt.

Thương hiệu: METRIX

Máy hiện sóng cầm tay METRIX OX9304 (300 MHz, 2.5 GS/s, 4 kênh cách ly)

Thương hiệu

METRIX

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy hiện sóng cầm tay METRIX OX9304 (300 MHz, 2.5 GS/s, 4 kênh cách ly)”

Thông số kỹ thuật
  • GIAO DIỆN LÀM VIỆC
  • Màn hình: Màn hình WVGA TFT LCD màu 7″, cảm ứng, 800×480 –đèn nền LED(chế độ giữ thay đổi được)
  • Chế độ hiển thị: 2,500 điểm ảnh thật trên màn hình
  • Hiển thị sóng trên màn hình: 4 sóng + 4 tham chiếu – Chế độ Split Screen & Full Screen
  • Điêu khiển: Màn hình cảm ứng – ANDROID- gõ vào biểu tượng hoặc lệnh đồ hoạ – màu kênh tùy chỉnh
  • Lựa chọn ngôn ngữ: 15 ngôn ngữ, Trợ giúp menus & trực tuyến
  • CHẾ ĐỘ DAO ĐỘNG
  • Độ lệch dọc
  • Băng tần: 300 MHz; 15 MHz,
  • Giới hạn băng tần: 1.5 MHz hoặc 5 kHz
  • Số kênh: 4 kênh được cách li hoàn toàn
  • Trở kháng đầu vào: 1 MΩ ± 0.5% , xấp xỉ 12 pF
  • Điện áp đầu vào cực đại: 600 V / CAT III (1,000V per Probix) – từ 50 đến 400 Hz – bộ nối an toàn Probix
  • Độ nhạy dọc: 16 calibres từ 2.5 mV đến 200 V/div và lên đến 156 µV/div ở chế độ phóng dọc (bộ chuyển đổi 12-bit) – độ chính xác ± 2%
  • Thu phóng theo chiều dọc: chế độ”One Click Winzoom” (bộ đổi 12-bit và zoom trực tiếp trên màn hình) – x 16 max.
  • Đầu dò (non-Probix) 1 / 10 / 100 / 1,000 hoặc bất kỳ thang đo nào – tùy thuộc đơn vị đo
  • Độ lệch ngang
  • Tốc độ quét: 35 calibres từ 1 ns/div đến 200 s/div., độ chính xác: ± [50 ppm + 500 ps] – Chế độ cuộn từ 100 ms đến 200 s/div
  • Thu phóng theo chiều ngang: hệ thống “One Click Winzoom”(Thu phóng trực tiếp trên màn hình) x 1 đến x 5 hoặc x 100 – lưu trữ 100 kpts/kênh
  • Kích hoạt
  • Chế độ: Tự động, được kích hoạt, 1 lần &, mức tự động 50%
  • Kiểu: Biên, độ rộng xung (16 ns-20 s), nghỉ (48 ns đến 20 s), đếm (3 đến 16,384 events)
  • Kết hợp AC, DC GND, HFR, LFR, loại bỏ nhiễu – Điều chỉnh level, điều chỉnh giữ/tắt từ 64 ns đến 15 s
  • Độ nhạy: ≤ 1.2 div. p-p lên đến 300 MHz
  • Bộ nhớ kỹ thuật số
  • Tỷ lệ lấy mẫu tối đa: 2.5 GS/s ở chế độ 1 lần trên mỗi kênh (100 GS/s max. ở chế độ ETS)
  • Độ phân giải dọc: 12 bits (độ phân giải dọc 0.025 %)
  • Độ sau bộ nhớ: 100 kpts điểm trên mỗi kênh
  • Bộ nhớ người dùng:
  • Trong= 1 GB lưu files: vệt tia (.trc), chữ (.txt), cấu hình (.cfg) & phép tính
  • Bộ nhớ hệ thống: file in .pdf, hình ảnh.png
  • Chế độ GLITCH (đột biến): thời gian ≤ 2 ns – 500,000 cặp giá trị Min/Max
  • Chế độ hiển thị: đường bao, véc tơ, Tích lũy, trung bình (hệ số từ 2 đến 64) – XY (véc tơ) và Y(f)=FFT
  • CHỨC NĂNG KHÁC
  • AUTOSET: hoàn thành chưa đến 5 s, nhận dạng kênh – tần số > 30 Hz
  • Phân tích FFT & chức năng MATH: 2,500 điểm FFT (Lin or Log) với con trỏ đo – chức năng + , – , x , / và chức năng chỉnh sửa toán học
  • Con trỏ: 2 hoặc 3 con trỏ: Đồng thời V và T với chế độ đo tự động: T1, T2, Dt, 1/Dt, dBV, Ph
  • Phép đo tự động: Tương thích với dạng sóng, 20 phép đo tự động mỗi kênh và trên 4 kênh cùng lúc với cuộn
  • ĐO VẠN NĂNG
  • Thông số chung: 2 hoặc 4 kênh – 8,000 cts min/max/tần số/tương đối – TRMS – giờ/ngày-ghi đồ họa
  • Điện áp AC, DC & AC+DC: 600 mV đến 600 VRMS, 800 mV đến 800 VDC – VDC độ chính xác +/- (0.5 % + 25 D) – 200 kHz băng thông
  • Resistance: 80 Ω to 32 MΩ – accuracy 0.5%R+ 25D – Quick continuity test < 10 ms
  • Đo khác: Nhiệt độ (HX0035 = KTC, HX0036 = Pt100) / điện dung 5nF to 5mF / Tần số 200 kHz / Kiểm tra đi-ốt 3.3 V
  • Nguồn 1 pha, 3 pha: Công suất thuần, công suất vô công và công suất biểu kiến cộng với hệ số công suất và đo đồng thời U & I
  • CHẾ ĐỘ PHÂN TÍCH SÓNG HÀI
  • Phân tích đa kênh: 2 hoặc 4 (tùy thuộc vào model), 63 bậc, tần số cơ bản 40 đến 450 Hz ở chế độ tự động hoặc vận hành thủ công
  • Các phép đo đồng thời: Tổng Vrms, THD và lựa chọn các thông số (% cơ bản, pha, tần số, VRMS)
  • CHẾ ĐỘ GHI
  • Thời gian thu hồi: 20,000 s – Quãng: 0.2 s – Tệp: 100,000 phép đo
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
  • Cấu hình bộ nhớ: Không giới hạn theo thiết bị – nhiều kích thước tập tin
  • In ấn: In mạng thông qua Ethernet/Wifi ở định dạng .png
  • Kết nối máy tính cá nhân: Ethernet (100 BaseT), WiFi-USB (thiết bị, 12 Mbs) – Phần mềm ứng dụng “ScopeNet” cho PC
  • Phần mềm PC: Ethernet và USB, ScopeNet (điều khiển từ xa, phục hồi dữ liệu, các con trỏ và các phép đo tự động)
  • Máy tính bảng Android – ScopeAdmin Fleet Administration utility
  • Nguồn điện chính: Pin sạc Li-Ion (6,900mAH-40 Wh) – thời gian sử dụng lên đến 8 hrs – Chế độ chờ có thể điều chỉnh
  • Bộ nguồn / bộ sạc nhanh 2 giờ, phổ tần 98-264 V / 50/60 Hz)
  • An toàn điện / EMC: IEC 61010-2-30, 2010 – 600 V CAT III / 1000 V CAT II – EMC as per EN61326-1, 2010

Bộ sản phẩm

  • 1 máy hiện sóng SCOPIX IV kèm theo túi đựng,
  • Bộ sạc nguồn PA40W-2 / bộ sạc và 1 cáp nguồn 2P EURO,
  • 1 bộ pin Li-Ion,
  • 1 đầu đo,
  • 1 cáp Ethernet,
  • 1 cáp USB,
  • 2 dây dẫn an toàn (đỏ, đen), 2 x Ø 4 mm; đầu dò (màu đỏ, đen), 2 hoặc 4 đầu dò điện áp phụ thuộc vào mẫu,
  • Thẻ 1 μSD (8 GB),
  • 1 bộ chuyển đổi USB / μSD,
  • 1 dây đeo tay,
  • 1 PROBIX BNC + 1 PROBIX BANANA,
  • Thủ tục cài đặt USB để sử dụng phần mềm xuất dữ liệu ScopeNet trên CD-ROM,
  • 1 tài liệu hướng dẫn sử dụng PDF (> 5 ngôn ngữ),
  • 1 cuốn HDSD nhanh và 1 bảng dữ liệu an toàn bằng 20 ngôn ngữ.

Phụ kiện mua thêm

  • HX0030B – PROBIX 1/10 1000V PROBE 250MHZ-LED-COMMANDS
  • HX0031 – PRHX4 Probix / BNC Adapter
  • HX0032 – PRHX5 Probix Adapt.50 Ohms
  • HX0033 – PRHX6 Probix / Banana Adapter
  • HX0034 – PROBIX 0.02A-60A/500KHZ
  • HX0035B – Probix/K TC Conn.
  • HX0036 – PROBIX/PT100 Conn.
  • HX0061 – 10-60V SCOPIX Power supply
  • HX0064 – CMS Clamp Banana Lead
  • HX0071 – HX0030 INDUST.ACCESS.KIT
  • HX0072 – 0.5-3KA 200KHZ PROBIX FLEX
  • HX0073 – 0.5-300A 3MHZ PROBIX FLEX
  • HX0080 – USB – Micro SD Adapt.

Thương hiệu: METRIX

Máy hiện sóng cầm tay METRIX OX9304 (300 MHz, 2.5 GS/s, 4 kênh cách ly)

Thương hiệu

METRIX

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy hiện sóng cầm tay METRIX OX9304 (300 MHz, 2.5 GS/s, 4 kênh cách ly)”