- Dải đo:
- Pulse-Echo Mode (P-E) – (phát hiện khuyết tật): m 0.025 in. ~ 100 ft. (0.63 mm to 30.48 Meters).
- Echo-Echo Mode (E-E): lớp sơn, phủ) 0.100 ~ 6.0 in. (2.54 ~ 152.4 mm).
- Dải đo sẽ phụ thuộc vào độ dày lớp phủ
- Độ phân giải: +/- .001 inches (0.01 mm)
- Tốc độ truyền .0122 to .7300 in./ms 309.88 to 18542 meters/sec
- Đơn vị: English and Metric
- Hiển thị
- Màn hình hiển thị:
- Large Digits: độ dày tiêu chuẩn; chiều cao: 0.700 in (17.78mm).
- B-Scan: mặt cắt ngang. tốc độ hiển thị có thể thay đổi (10 to 200 giá trị đọc/giây).
- Scan Bar: Speed 10Hz. có thể nhìn được trong khi B-Scan và Large Digit views.
- Bar Graph: hiển thị độ ổn định của giá trị đo. có thể nhìn được ở B-Scan và Large Digit views.
- Trọng lượng: 13.5 ounces (kèm pin).
- Nhiệt độ hoạt động: -14° to 140°F (-10° to 60°C).
- Bàn phím: chuyển đổi với 12 phím
- Vỏ: thân máy kèm nắp nhựa mạ niken (gasket sealed).
- Hiển thị: 1/8 in. màn hình VGA grayscale (240 x 160 pixels); vùng quan sát 2.4 x 1.8 in. (62 x 45.7mm). đèn nền EL(on/off/auto/invert).
- Chế độ đo: Pulse-Echo (flaws, pits)
- Echo-Echo (thru-paint).
- Pulser: 150 volt square wave pulser.
- Bộ thu nhận: điều khiển thủ công hoặc khuếch đại AGC với dải 50dB, tùy thuộc vào chế độ lựa chọn
- Nguồn điện
- Dây dẫn: USB-C to PC or power outlet.
- Pin: 3 pin AAA . Alkaline – 35 hrs, Nicad – 10 hrs and NI-MH – 35 hrs.
- Tự động tắt nguồn nếu không làm việc trong 5 phút
- Biểu tượng hiện thị pin
- Bộ nhớ
- Cấu trúc dữ liệu: dạng dữ liệu (alpha numeric).
- Chụp màn hình: chụp màn hình để lấy dữ liệu nhanh chóng
- Dung lượng: thẻ nhớ trong 4 GB SD
- Đầu ra dữ liệu: USB-C 1.1 to PC & OSX connectivity.
Thông số kỹ thuật
- Dải đo:
- Pulse-Echo Mode (P-E) – (phát hiện khuyết tật): m 0.025 in. ~ 100 ft. (0.63 mm to 30.48 Meters).
- Echo-Echo Mode (E-E): lớp sơn, phủ) 0.100 ~ 6.0 in. (2.54 ~ 152.4 mm).
- Dải đo sẽ phụ thuộc vào độ dày lớp phủ
- Độ phân giải: +/- .001 inches (0.01 mm)
- Tốc độ truyền .0122 to .7300 in./ms 309.88 to 18542 meters/sec
- Đơn vị: English and Metric
- Hiển thị
- Màn hình hiển thị:
- Large Digits: độ dày tiêu chuẩn; chiều cao: 0.700 in (17.78mm).
- B-Scan: mặt cắt ngang. tốc độ hiển thị có thể thay đổi (10 to 200 giá trị đọc/giây).
- Scan Bar: Speed 10Hz. có thể nhìn được trong khi B-Scan và Large Digit views.
- Bar Graph: hiển thị độ ổn định của giá trị đo. có thể nhìn được ở B-Scan và Large Digit views.
- Trọng lượng: 13.5 ounces (kèm pin).
- Nhiệt độ hoạt động: -14° to 140°F (-10° to 60°C).
- Bàn phím: chuyển đổi với 12 phím
- Vỏ: thân máy kèm nắp nhựa mạ niken (gasket sealed).
- Hiển thị: 1/8 in. màn hình VGA grayscale (240 x 160 pixels); vùng quan sát 2.4 x 1.8 in. (62 x 45.7mm). đèn nền EL(on/off/auto/invert).
- Chế độ đo: Pulse-Echo (flaws, pits)
- Echo-Echo (thru-paint).
- Pulser: 150 volt square wave pulser.
- Bộ thu nhận: điều khiển thủ công hoặc khuếch đại AGC với dải 50dB, tùy thuộc vào chế độ lựa chọn
- Nguồn điện
- Dây dẫn: USB-C to PC or power outlet.
- Pin: 3 pin AAA . Alkaline – 35 hrs, Nicad – 10 hrs and NI-MH – 35 hrs.
- Tự động tắt nguồn nếu không làm việc trong 5 phút
- Biểu tượng hiện thị pin
- Bộ nhớ
- Cấu trúc dữ liệu: dạng dữ liệu (alpha numeric).
- Chụp màn hình: chụp màn hình để lấy dữ liệu nhanh chóng
- Dung lượng: thẻ nhớ trong 4 GB SD
- Đầu ra dữ liệu: USB-C 1.1 to PC & OSX connectivity.
Thương hiệu: Dakota
Mô tả
Máy đo độ dày bằng siêu âm Dakota MMX-7 (2.54 ~ 152.4mm, 0.01 mm)
Đánh giá (0)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy đo độ dày bằng siêu âm Dakota MMX-7 (2.54 ~ 152.4mm, 0.01 mm)”
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.