Yêu cầu tư vấn

Hotline: 0987777209  - 077 369 7543

  • Dải đo:
    • Pulse-Echo Mode (P-E) – (phát hiện khuyết tật): m 0.025 in. ~ 100 ft. (0.63 mm to 30.48 Meters).
    • Echo-Echo Mode (E-E): lớp sơn, phủ)  0.100 ~ 6.0 in. (2.54 ~ 152.4 mm).
    • Dải đo sẽ phụ thuộc vào độ dày lớp phủ
    • Độ phân giải: +/- .001 inches (0.01 mm)
    • Tốc độ truyền .0122 to .7300 in./ms 309.88 to 18542 meters/sec
    • Đơn vị: English and Metric
  • Hiển thị
    • Màn hình hiển thị:
    • Large Digits:  độ dày tiêu chuẩn;  chiều cao: 0.700 in (17.78mm).
    • B-Scan:  mặt cắt ngang.  tốc độ hiển thị có thể thay đổi (10 to 200 giá trị đọc/giây).
    • Scan Bar:  Speed 10Hz.  có thể nhìn được trong khi B-Scan và Large Digit views.
    • Bar Graph:  hiển thị độ ổn định của giá trị đo.  có thể nhìn được ở B-Scan và Large Digit views.
    • Trọng lượng: 13.5 ounces (kèm pin).
    • Nhiệt độ hoạt động: -14° to 140°F (-10° to 60°C).
    • Bàn phím: chuyển đổi với 12 phím
    • Vỏ: thân máy kèm nắp nhựa mạ niken (gasket sealed).
    • Hiển thị: 1/8 in.  màn hình VGA grayscale  (240 x 160 pixels);  vùng quan sát 2.4 x 1.8 in. (62 x 45.7mm).  đèn nền EL(on/off/auto/invert).
    • Chế độ đo: Pulse-Echo (flaws, pits)
    • Echo-Echo (thru-paint).
    • Pulser: 150 volt square wave pulser.
    • Bộ thu nhận: điều khiển thủ công hoặc khuếch đại AGC với dải 50dB, tùy thuộc vào chế độ lựa chọn
  • Nguồn điện
    • Dây dẫn:  USB-C to PC or power outlet.
    • Pin:  3 pin AAA .  Alkaline – 35  hrs, Nicad – 10 hrs and NI-MH – 35 hrs.
    • Tự động tắt nguồn nếu không làm việc trong 5 phút
    • Biểu tượng hiện thị pin
  • Bộ nhớ
    • Cấu trúc dữ liệu: dạng dữ liệu (alpha numeric).
    • Chụp màn hình:  chụp màn hình để lấy dữ liệu nhanh chóng
    • Dung lượng:  thẻ nhớ trong 4 GB  SD
    • Đầu ra dữ liệu:  USB-C  1.1 to PC & OSX connectivity.

Thương hiệu: Dakota

Máy đo độ dày bằng siêu âm Dakota MMX-7 (2.54 ~ 152.4mm, 0.01 mm)

Thương hiệu

Dakota

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy đo độ dày bằng siêu âm Dakota MMX-7 (2.54 ~ 152.4mm, 0.01 mm)”

Thông số kỹ thuật
  • Dải đo:
    • Pulse-Echo Mode (P-E) – (phát hiện khuyết tật): m 0.025 in. ~ 100 ft. (0.63 mm to 30.48 Meters).
    • Echo-Echo Mode (E-E): lớp sơn, phủ)  0.100 ~ 6.0 in. (2.54 ~ 152.4 mm).
    • Dải đo sẽ phụ thuộc vào độ dày lớp phủ
    • Độ phân giải: +/- .001 inches (0.01 mm)
    • Tốc độ truyền .0122 to .7300 in./ms 309.88 to 18542 meters/sec
    • Đơn vị: English and Metric
  • Hiển thị
    • Màn hình hiển thị:
    • Large Digits:  độ dày tiêu chuẩn;  chiều cao: 0.700 in (17.78mm).
    • B-Scan:  mặt cắt ngang.  tốc độ hiển thị có thể thay đổi (10 to 200 giá trị đọc/giây).
    • Scan Bar:  Speed 10Hz.  có thể nhìn được trong khi B-Scan và Large Digit views.
    • Bar Graph:  hiển thị độ ổn định của giá trị đo.  có thể nhìn được ở B-Scan và Large Digit views.
    • Trọng lượng: 13.5 ounces (kèm pin).
    • Nhiệt độ hoạt động: -14° to 140°F (-10° to 60°C).
    • Bàn phím: chuyển đổi với 12 phím
    • Vỏ: thân máy kèm nắp nhựa mạ niken (gasket sealed).
    • Hiển thị: 1/8 in.  màn hình VGA grayscale  (240 x 160 pixels);  vùng quan sát 2.4 x 1.8 in. (62 x 45.7mm).  đèn nền EL(on/off/auto/invert).
    • Chế độ đo: Pulse-Echo (flaws, pits)
    • Echo-Echo (thru-paint).
    • Pulser: 150 volt square wave pulser.
    • Bộ thu nhận: điều khiển thủ công hoặc khuếch đại AGC với dải 50dB, tùy thuộc vào chế độ lựa chọn
  • Nguồn điện
    • Dây dẫn:  USB-C to PC or power outlet.
    • Pin:  3 pin AAA .  Alkaline – 35  hrs, Nicad – 10 hrs and NI-MH – 35 hrs.
    • Tự động tắt nguồn nếu không làm việc trong 5 phút
    • Biểu tượng hiện thị pin
  • Bộ nhớ
    • Cấu trúc dữ liệu: dạng dữ liệu (alpha numeric).
    • Chụp màn hình:  chụp màn hình để lấy dữ liệu nhanh chóng
    • Dung lượng:  thẻ nhớ trong 4 GB  SD
    • Đầu ra dữ liệu:  USB-C  1.1 to PC & OSX connectivity.

Thương hiệu: Dakota

Máy đo độ dày bằng siêu âm Dakota MMX-7 (2.54 ~ 152.4mm, 0.01 mm)

Thương hiệu

Dakota

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy đo độ dày bằng siêu âm Dakota MMX-7 (2.54 ~ 152.4mm, 0.01 mm)”