- Đầu đo:
- Nhiệt độ đo: -5oC tới 55oC.
- Đường kính đầu đo cực đại: ~96mm.
- Chiều dài đầu đo:~340mm.
- Chiều dài cáp(lựa chọn): 2m.
- Hiệu chuẩn tự động: sự dụng dung dịch pH4.
- Vật liệu tiếp xúc với chất lỏng: PPS, Thuỷ tinh, SUS316L, SUS304, FKM, PEEK, Q, Titan, màng FEP, POM.
- Chịu nước: Cấp bảo vệ JIS 8.
- Hộp điều khiển:
- Màn hình đen trắng LCD: 320x240, backlight.
- Bộ nhờ dữ liệu: 10.000
- Giao tiếp: Cổng USB.
- Pin: 4 pin C.
- Chịu nước: Cấp bảo vệ JIS 7(khi nối cáp sensor).
- Tuổi thọ pin: Xấp xỉ 70giờ (không dùng backlight).
- Nhiệt độ cất giữ: -10 tới 60oC.
- Nhiệt độ xung quanh: -5 tới 45oC.
- pH:
- Hiệu chuẩn hai điểm.
- Nhiệt độ tự động.
- Nguyên lý đo: Điện cực thuỷ tinh.
- Dải đo: 0-14.
- Độ phân giải: 0,01pH.
- Độ lặp: +/-0,05pH.
- Độ chính xác: +/-01pH.
- Thế oxy hoá khử Orp:
- Nguyên lý đo: Điện cực platin.
- Dải đo: -2000mV tới + 2000mV.
- Độ phân giải: 1mV.
- Độ lặp: +/-5mV.
- Độ chính xác: +/-15mV.
- Oxy hoà tan DO:
- Bù nhiệt tự động.
- Nguyên lý điên cực (màng).
- Dải đo: 0 tới 50mg/L.
- Độ phân giải: 0,01mg/L.
- Độ lặp: +/-0,1mg/L.
- Độ chính xác: Từ 0 tới 20mg/L là +/-0,2mg/L, 20 tới 50mg/L là +/-0,5mg/L.
- Độ dẫn Cond:
- Dải đo tự động.
- Chuyển đổi nhiệt độ tự động(25oC).
- Nguyên lý đo: 4 điện cực AC.
- Dải đo: 0 tới 10 S/m (0-100mS/cm).
- Độ phân giải: 0,000 tới 0,999 mS/cm là 0,001, từ 1,00 tới 9,99 mS/cm là 0,01, từ 10,0 tới 99,9mS/cm là 0,1, từ 0,0 tới 99,9mS/cm là 0,1, từ 0,100 tới 0,999S/m là 0,001, từ 1,00 tới 9,99S/m là 0,01.
- Độ lặp: +/-0,05% thang đo.
- Độ chính xác: +/-1% thang đo (điểm giữa của hai điểm hiệu chuẩn).
- Độ muối:
- Nguyên lý đo: Chuyển đổi độ dẫn.
- Dải đo: 0 tới 70 PPT (phần nghìn).
- Độ phân giải: 0,1PPT.
- Độ lặp: +/-1PPT.
- Độ chính xác: +/-3PPT.
- Tổng rắn hoà tan (TDS):
- Nguyên lý đo: Chuyển đổi độ dẫn.
- Dải đo: 0 tới 100g/L.
- Độ phân giải: 0,1% thang đo.
- Độ lặp: +/-2g/L.
- Độ chính xác: +/-5g/L.
- Trọng lượng riêng nước biển:
- Nguyên lý đo: Chuyển đổi độ dẫn.
- Dải đo: 0 tới 50σt.
- Độ phân giải: 0,1σt.
- Độ lặp: +/-2σt.
- Độ chính xác: +/-5σt.
- Nhiệt độ:
- Nguyên lý đo: Điện trở nhiệt.
- Dải đo: -5 tới 55oC.
- Độ phân giải: 0,01oC.
- Độ lặp: +/-0,10oC (tại điểm hiệu chuẩn).
- Độ chính xác: Sensor platin JIS class B (+/-0,3+0,005 ǀtǀ).
- Độ đục:
- Nguyên lý: Nguồn sáng LED và tán xạ 30o.
- Dải đo: 0 tới 800NTU.
- Độ phân giải: 0,1NTU.
- Độ lặp: +/-5% (giá trị đọc) hoặc +/-0,5NTU tuỳ theo cái nào lớn hơn.
- Độ chính xác: +/-5% (giá trị đọc) hoặc +/-1NTU tuỳ theo cái nào lớn hơn.
Bình luận