- Kết nối với cân, máy in, máy vi tính, . . .
- Khoảng đo: 10 µg – 100 mg / 1 ppm – 5%
- Độ chính xác: 0.1 µg
- Precision: +/- 3 µg(10 . . . 1000 µg) / 0.3% (>1 mg)
- Tốc độ đo lớn nhất: 2 mg/phút
- Số phương pháp: 10 phương pháp
- Xác định độ trôi tự động
- Điểm cuối được xác định bằng dung sai độ trôi (drift tolerance0
- Tự khởi động sau khi thêm mẫu
- Thống kê: giá trị trung bình, độ lệch tiêu chuẩn, độ lệch tiêu chuẩn tương đối
- Tính toán mới: khi đo giá trị mẫu mới
- Đường chuẩn biểu diễn theo đơn vị đo / thời gian
- Đơn vị đo: ppm, %, mg , µg , mg/L
- Có thể lựa chọn ngôn ngữ: Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha
- Tài liệu GLP thích hợp
- Cổng giao diện RS232-1: kết nối máy vi tính hoặc máy in
- Cổng giao diện USB: thay thế cho cổng RS232-C trong việc kết nối máy vi tính
- Cổng giao diện RS232-2: kết nối với cân phân tích hoặc các máy khác (“Daisy Chart”)
- Nhiệt độ môi trường cho vận hành và bảo quản máy: 10 – 400C
- Nguồn điện: 100 – 240V, 50/60Hz, 30VA
Bộ sản phẩm
- Máy chuẩn độ model Karl Fischer trace
- Máy khuấy từ model TM135
- Bình chuẩn độ thủy tinh 3 nhánh model TZ1751
- Điện cực chuẩn độ bằng Platinum model KF1150 và điện cực TZ 1752 (Generating electorde), giá đỡ và hướng dẫn sử dụng
Paul –
Good quality.