- Ngoại hình (độ trong): rõ ràng
- Xuất hiện (màu sắc): hơi vàng đến vàng nâu
- Giá trị pH (25 °C): 7,0 - 7,4
- Thử nghiệm thúc đẩy tăng trưởng theo phiên bản hiện tại của DIN EN ISO 11133.
- Cấy trên môi trường đối chiếu (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012))
- Cấy trên môi trường đối chứng (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013))
- Cấy trên môi trường đối chứng (Escherichia coli NCTC 13216 (WDCM00202))
- Số khuẩn lạc (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012))
- Số khuẩn lạc (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013))
- Số khuẩn lạc (Escherichia coli NCTC 13216 (WDCM00202))
- Độ thu hồi trên môi trường thử nghiệm (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)): ≥ 50 %
- Độ thu hồi trên môi trường thử nghiệm (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013)): ≥ 50 %
- Độ thu hồi trên môi trường thử nghiệm(Escherichia coli NCTC 13216 (WDCM00202)): ≥ 50 %
- Ức chế toàn bộ sự tăng trưởng (Enterococcus faecalis ATCC 19433 (WDCM 00009))
- Ức chế toàn bộ sự tăng trưởng (Enterococcus faecalis ATCC 29212 (WDCM 00087))
- Tăng trưởng (Citrobacter freundii ATCC 43864 (WDCM 00006)) không giới hạn
- Tăng trưởng (Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 (WDCM 00025)) không giới hạn
- Khuẩn lạc (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) từ xanh ngọc sang lam
- Khuẩn lạc (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013)) từ xanh ngọc sang lam
- Khuẩn lạc ((Escherichia coli NCTC 13216 (WDCM00202)) từ xanh ngọc sang lam
- Khuẩn lạc (Citrobacter freundii ATCC 43864 (WDCM 00006)) màu trắng đến xanh lục-be
- Khuẩn lạc (Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 (WDCM 00025)) màu trắng đến xanh lục-be
- Thời gian ủ: 21 ± 3 giờ ở 44 ± 1 °C hiếu khí
- Tỷ lệ thu hồi 50 % tương đương với giá trị năng suất là 0,5.
- Số lượng khuẩn lạc được chỉ định là kết quả của tổng của phép xác định ba lần.
- Môi trường tham khảo: Tryptic Soy Agar
Bình luận