- Điện áp danh định: ± 100kV
- Điện áp định mức: ± 100kV
- Năng lượng định mức: 5kJ
- Điện dung xung: 1µF
- Số cấp: 1
- Điện dung định mức: 3µF (mỗi tụ xung 1µF ở 100kV, tổng 1 mảnh)
- Dạng sóng điện áp xung: được tạo ra khi điện dung tải là 300-3000pF.
- T1=1.2µs±30%, T2=50µs±20%, điện áp xung sét tiêu chuẩn dạng sóng đầy đủ của độ lệch điện áp cực đại≤3%;
- Dạng sóng hoạt động tiêu chuẩn 250±20%/2500±60%. Hai thông số và lỗi dạng sóng xung điện áp này phù hợp với các yêu cầu quốc gia của tiêu chuẩn GB311.1and IEC60060.
- Hệ số sử dụng điện áp: Dạng sóng điện áp xung sét tiêu chuẩn ≥90% khi điện dung tải dưới 1000pF, dạng sóng điện áp xung hoạt động tiêu chuẩn≥80% khi điện dung tải dưới 2000pF.
- Dạng sóng điện áp xung hoạt động tiêu chuẩn ≥70%.
- Dải khóa: điện áp cấp nằm trong dải điện áp định mức 20% -100%, dương và âm
- Dải khóa không dưới 25%.
- Tỷ lệ xả ngoài kiểm soát của xả đồng bộ: <5%
- Điện áp tối thiểu: ≥ ± 20% điện áp định mức.
- Sự không ổn định của điện áp phóng điện: <± 1.0%
- Thời gian liên tục: Trên 2/3 điện áp định mức, làm việc liên tục khi sạc và xả cứ sau 120 giây. Dưới 2/3 điện áp định mức, làm việc liên tục khi sạc và xả cứ sau 60 giây.
Thông số kỹ thuật
- Điện áp danh định: ± 100kV
- Điện áp định mức: ± 100kV
- Năng lượng định mức: 5kJ
- Điện dung xung: 1µF
- Số cấp: 1
- Điện dung định mức: 3µF (mỗi tụ xung 1µF ở 100kV, tổng 1 mảnh)
- Dạng sóng điện áp xung: được tạo ra khi điện dung tải là 300-3000pF.
- T1=1.2µs±30%, T2=50µs±20%, điện áp xung sét tiêu chuẩn dạng sóng đầy đủ của độ lệch điện áp cực đại≤3%;
- Dạng sóng hoạt động tiêu chuẩn 250±20%/2500±60%. Hai thông số và lỗi dạng sóng xung điện áp này phù hợp với các yêu cầu quốc gia của tiêu chuẩn GB311.1and IEC60060.
- Hệ số sử dụng điện áp: Dạng sóng điện áp xung sét tiêu chuẩn ≥90% khi điện dung tải dưới 1000pF, dạng sóng điện áp xung hoạt động tiêu chuẩn≥80% khi điện dung tải dưới 2000pF.
- Dạng sóng điện áp xung hoạt động tiêu chuẩn ≥70%.
- Dải khóa: điện áp cấp nằm trong dải điện áp định mức 20% -100%, dương và âm
- Dải khóa không dưới 25%.
- Tỷ lệ xả ngoài kiểm soát của xả đồng bộ: <5%
- Điện áp tối thiểu: ≥ ± 20% điện áp định mức.
- Sự không ổn định của điện áp phóng điện: <± 1.0%
- Thời gian liên tục: Trên 2/3 điện áp định mức, làm việc liên tục khi sạc và xả cứ sau 120 giây. Dưới 2/3 điện áp định mức, làm việc liên tục khi sạc và xả cứ sau 60 giây.
Thương hiệu: HV HIPOT
Mô tả
Hệ thống kiểm tra dòng xung HV HIPOT GDCY-100kV/5kJ (±100kV; 5kJ)
Đánh giá (2)
2 đánh giá cho Hệ thống kiểm tra dòng xung HV HIPOT GDCY-100kV/5kJ (±100kV; 5kJ)
-
Good quality.
-
Very well worth the money.
Thêm đánh giá
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Henry –
Good quality.
Alan –
Very well worth the money.