Yêu cầu tư vấn

Hotline: 0987777209  - 077 369 7543

  •  Thông số đầu vào/ đầu ra:
    • Pha và loại dây: 1 pha 2 dây, 1 pha 3 dây, 3 pha 3 dây, 3 pha 4 dây
    • Tần số đầu vào: 45 – 65 Hz
    • Điện áp định mức: : 220V AC (200V AC [100V + 100V] cho 1 pha 3 dây; 0 – 520V AC cho 440V AC đầu vào
    • Điện áp đầu vào cho phép: 1.2 lần điện áp định mức (liên tục) hoặc 1.5 lần (10 giây)
    • Dòng điện đầu vào cho phép: 1.2 lần dòng điện định mức (liên tục) hoặc 2 lần (10 giây)
    • Điện năng/ dòng điện tiêu thụ xấp xỉ: Đầu vào điện áp: 0.4 VA/ pha, Đầu vào dòng điện: 0.2 VA/ pha
    • Tần số đầu ra tối đa: 3 Hz
  • Hoạt động tiêu chuẩn:
    • Định mức độ chính xác:
    • Công suất thuần: ±1.0% FS
    • Điện áp hiệu dụng mỗi pha: ±1.0% FS
    • Dòng điện hiệu dụng mỗi pha: ±1.0% FS
    • Năng lượng biểu kiến: ±1% rdg (với đầu vào định mức)
    • Năng lượng tái sinh: ±1% rdg
    • Điện năng tuỳ chọn: ±1% rdg
    • Tần số: ±1Hz
    • Độ chính xác tính toán: công suất phản kháng, hệ số công suất tức thời, công suất biểu kiến 45 – 65 Hz: ±1dgt
    • Công suất ngắt thấp tích hợp: 0.05 – 20% công suất định mức
    • Dải nhiệt và độ ẩm hoạt động: 0 – 50°C/ 5 – 90% RH (không ngưng tụ)
    • Ảnh hưởng của hệ số công suất: 45 ≤ f ≤ 65Hz
    • Công suất thuần: : ±1.0% rdg với hệ số công suất 1; cosφ = ±0.5
    • Công suất phản kháng: ±1.0% rdg với hệ số phản kháng 1, sinφ = ±0.5
    • Ảnh hưởng của dao động điện áp nguồn: ±0.5% FS (giá trị tức thời)/ 45 – 65 Hz
    • Ảnh hưởng của tần số đầu vào: ±0.5% FS (giá trị tức thời)/ 45 – 65 Hz
    • Ảnh hưởng của nhiệt độ xung quanh: ±1% FS (giá trị tức thời)/ 10°C
    • Nguồn: 85 – 264V AC
    • Công suất tiêu thụ: tối đa 5VA (không dùng chức năng hiển thị), tối đa 7VA (có chức năng hiển thị)
  •  Thông số kết nối (kết nối RS-485)
    • Thông số: giao diện RS-485
    • Giao thức giao tiếp: nối PC (có hoặc không có SUM), MODBUS (ASCII, RTU), giao thức UPM01
    • Khoảng cách truyền tín hiệu: 1.2 km (dùng cáp cặp dây xoắn với tấm bảo vệ 24 AWG)
    • Số lượng bộ phận kết nối tối đa: 31 (các bộ phận có thể được kết nối với máy tính hoặc các thiết bị khác với kết nối đa nhánh)
    • Loại dây nối: RS-485
    • Cáp: A-, B+, SG: dây cáp cặp xoắn cân bằng
    • Điện trở cuối cùng: 120 Ω (bán riêng; L3035RK)
    • Loại đường truyền: kết nối kênh 2 chiều
    • Loại đồng bộ: đồng bộ start – stop
    • Tốc độ truyền: 2400, 9600, 19200 bps
  • Định dạng dữ liệu:
    • Bit khởi động: 1 bit
    • Độ dài dữ liệu: 7 – 8 bit
    • Chẵn lẻ: không có, chẵn hoặc lẻ
    • Bit dừng: 1 – 2 bit
  • Dò lỗi: tổng kiểm tra (1 byte, cộng đơn giản), CRC-16, LRC (chỉnh dòng dựa trên giao thức)
  • Thông số ký tự kết thúc: có (CR)
  • Cài đặt địa chỉ (số mốc): cài đặt trong dải 1 -99 (khuyên nên dùng dải 1 – 31)

Thương hiệu: YOKOGAWA

Đồng hồ đo công suất Yokogawa UPM100

Manual-YOKOGAWA-UPM100

Thương hiệu

YOKOGAWA

1 đánh giá cho Đồng hồ đo công suất Yokogawa UPM100

  1. Richard

    Good quality.

Thêm đánh giá

Thông số kỹ thuật
  •  Thông số đầu vào/ đầu ra:
    • Pha và loại dây: 1 pha 2 dây, 1 pha 3 dây, 3 pha 3 dây, 3 pha 4 dây
    • Tần số đầu vào: 45 – 65 Hz
    • Điện áp định mức: : 220V AC (200V AC [100V + 100V] cho 1 pha 3 dây; 0 – 520V AC cho 440V AC đầu vào
    • Điện áp đầu vào cho phép: 1.2 lần điện áp định mức (liên tục) hoặc 1.5 lần (10 giây)
    • Dòng điện đầu vào cho phép: 1.2 lần dòng điện định mức (liên tục) hoặc 2 lần (10 giây)
    • Điện năng/ dòng điện tiêu thụ xấp xỉ: Đầu vào điện áp: 0.4 VA/ pha, Đầu vào dòng điện: 0.2 VA/ pha
    • Tần số đầu ra tối đa: 3 Hz
  • Hoạt động tiêu chuẩn:
    • Định mức độ chính xác:
    • Công suất thuần: ±1.0% FS
    • Điện áp hiệu dụng mỗi pha: ±1.0% FS
    • Dòng điện hiệu dụng mỗi pha: ±1.0% FS
    • Năng lượng biểu kiến: ±1% rdg (với đầu vào định mức)
    • Năng lượng tái sinh: ±1% rdg
    • Điện năng tuỳ chọn: ±1% rdg
    • Tần số: ±1Hz
    • Độ chính xác tính toán: công suất phản kháng, hệ số công suất tức thời, công suất biểu kiến 45 – 65 Hz: ±1dgt
    • Công suất ngắt thấp tích hợp: 0.05 – 20% công suất định mức
    • Dải nhiệt và độ ẩm hoạt động: 0 – 50°C/ 5 – 90% RH (không ngưng tụ)
    • Ảnh hưởng của hệ số công suất: 45 ≤ f ≤ 65Hz
    • Công suất thuần: : ±1.0% rdg với hệ số công suất 1; cosφ = ±0.5
    • Công suất phản kháng: ±1.0% rdg với hệ số phản kháng 1, sinφ = ±0.5
    • Ảnh hưởng của dao động điện áp nguồn: ±0.5% FS (giá trị tức thời)/ 45 – 65 Hz
    • Ảnh hưởng của tần số đầu vào: ±0.5% FS (giá trị tức thời)/ 45 – 65 Hz
    • Ảnh hưởng của nhiệt độ xung quanh: ±1% FS (giá trị tức thời)/ 10°C
    • Nguồn: 85 – 264V AC
    • Công suất tiêu thụ: tối đa 5VA (không dùng chức năng hiển thị), tối đa 7VA (có chức năng hiển thị)
  •  Thông số kết nối (kết nối RS-485)
    • Thông số: giao diện RS-485
    • Giao thức giao tiếp: nối PC (có hoặc không có SUM), MODBUS (ASCII, RTU), giao thức UPM01
    • Khoảng cách truyền tín hiệu: 1.2 km (dùng cáp cặp dây xoắn với tấm bảo vệ 24 AWG)
    • Số lượng bộ phận kết nối tối đa: 31 (các bộ phận có thể được kết nối với máy tính hoặc các thiết bị khác với kết nối đa nhánh)
    • Loại dây nối: RS-485
    • Cáp: A-, B+, SG: dây cáp cặp xoắn cân bằng
    • Điện trở cuối cùng: 120 Ω (bán riêng; L3035RK)
    • Loại đường truyền: kết nối kênh 2 chiều
    • Loại đồng bộ: đồng bộ start – stop
    • Tốc độ truyền: 2400, 9600, 19200 bps
  • Định dạng dữ liệu:
    • Bit khởi động: 1 bit
    • Độ dài dữ liệu: 7 – 8 bit
    • Chẵn lẻ: không có, chẵn hoặc lẻ
    • Bit dừng: 1 – 2 bit
  • Dò lỗi: tổng kiểm tra (1 byte, cộng đơn giản), CRC-16, LRC (chỉnh dòng dựa trên giao thức)
  • Thông số ký tự kết thúc: có (CR)
  • Cài đặt địa chỉ (số mốc): cài đặt trong dải 1 -99 (khuyên nên dùng dải 1 – 31)

Thương hiệu: YOKOGAWA

Đồng hồ đo công suất Yokogawa UPM100

Thương hiệu

YOKOGAWA

1 đánh giá cho Đồng hồ đo công suất Yokogawa UPM100

  1. Richard

    Good quality.

Thêm đánh giá