- Độ phân giải ảnh nhiệt: 256 x 192
- Kích thước điểm ảnh: 12 μm
- Dải nhiệt độ: -10 °C đến 150 °C, 100 °C đến 550 °C
- Độ chính xác đo nhiệt độ: ± 2% dải đo hoặc ± 2 °C, tùy theo số nào lớn hơn (ở nhiệt độ môi trường 25 °C ± 5 °C)
- Khoảng cách đo nhiệt độ: 0.25 m đến 5 m
- Tốc độ khung hình: 25 Hz
- Thời gian khởi động: 1 phút
- Tiêu cự: Tiêu cự cố định: 3.2 mm
- Chế độ màn trập: Màn trập tự động
- Độ nhạy nhiệt (NETD): 50 mK
- Dải quang phổ: 8 đến 14 μm
- Trường nhìn (H x V): 56°x 42°
- Độ phân giải không gian: 3.81 mrad
- Giao diện kết nối USB: Type-C
- Nhiệt độ hoạt động: 0°C đến 40 °C
- Nhiệt độ bảo quản: -30 °C đến 60 °C
- Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% RH, không ngưng tụ
- Mức tiêu thụ năng lượng: 350 mW (Điều kiện tiêu chuẩn)
- Drop test: 1 m
- Cấp bảo vệ: IEC 60529: IP54
- Độ cao hoạt động: 2000 m
- Độ cao bảo quản: 12000 m
- Kích thước (L x W x H): 59 x 32 x 10 mm
- Khối lượng: 22 g
- Khả năng tương thích điện từ - EMC Environment
- IEC 61326-1: Portable
- CISPR 11: Group 1, Class A
- Group 1: Thiết bị tạo ra và/hoặc sử dụng năng lượng tần số vô tuyến kết hợp dẫn điện cần thiết cho chức năng bên trong của chính thiết bị.
- Class A: Thiết bị phù hợp để sử dụng trong tất cả các cơ sở không phải trong nước và những cơ sở được kết nối trực tiếp với mạng cấp điện hạ thế cung cấp cho các tòa nhà được sử dụng cho mục đích sinh hoạt. Có thể có những khó khăn tiềm ẩn trong việc đảm bảo khả năng tương thích điện từ trong các môi trường khác do nhiễu dẫn và bức xạ.
- Thận trọng: Thiết bị này không được thiết kế để sử dụng trong môi trường dân cư và có thể không cung cấp khả năng bảo vệ đầy đủ cho việc thu sóng vô tuyến trong những môi trường như vậy.
Bình luận