- Ứng dụng của biến tần Mitsubishi FR-A740: Tải thường: Quạt, bơm, HVAC
- Tải nặng: cầu trục và các máy nâng hạ, băng chuyền, máy nén khí, máy đùn ép, máy cuộn, máy công cụ…
- Nguồn cấp: 3 pha 380- 480V,50-60Hz
- Công suất: 400 kW
- Dòng điện: 770 A
- Dải tần số: 0.2 to 400Hz
- Mô men khởi động: 200% 0.3Hz (0.4K to 3.7K), 150% 0.3Hz(5.5K)tùy theo phương pháp điều khiển
- Khả năng quá tải: 150% 60s, 200% 3s
- Phương pháp điều khiển: Soft-PWM control/high carrier frequency PWM control (selectable from among V/F control, advanced magnetic flux vector control and real sensorless vector control) / vector control (when used with option FR-A7AP)*1
- Phanh hãm: -
- Ngõ vào: Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn
- Ngõ ra: Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn
- Chức năng bảo vệ: Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt
- "Chức năng chính: Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ
- Chức năng KEB giữ động cơ hoạt động ổn định khi mất nguồn dùng năng lượng tái sinh
- Có khả năng điều khiển sensorless (điều khiển vị trí động cơ IPM mà không cần phản hồi từ động cơ (encorder) và không cần thêm bộ điều khiển).
- Cung cấp nhiều tính năng giúp thiết lập và vận hành biến tần dễ dàng như: chế độ tự chỉnh auto-tuning...
- Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID"
- Truyền thông: RS485,Profibus DP, CC-Link, DeviceNet, LonWorks, ControlNet, Modbus RTU, Metasys N2, EtherNet IP và Modbus TCP/IP
- "Thiết bị mở rộng: Màn hình vận hành LCD,cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu...
- Card tham chiếu tốc độ, card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ máy phát"
- Cấp bảo vệ: IP00 (Mở lắp biến tần), IP20 (Đóng lắp)
Bình luận