Yêu cầu tư vấn

Hotline: 0987777209  - 077 369 7543

  • Chứng nhận: CE, RoHS
  • Phân loại: CAT III 300V
  • Dải điện trở đất (Ω):
    • 0.01~0.099Ω ±(1%+0.01)
    • 0.1~0.99Ω ±(1%+0.01)
    • 1~49.9Ω ±(1%+0.1)
    • 50~99.5Ω ±(1.5%+0.5)
    • 100~199Ω ±(2%+1)
    • 200~395Ω ±(5%+5)
    • 400~590Ω ±(10%+10)
  • Màn hình đếm: Màn hình LCD 4 chữ số
  • Ngàm mở: 32mm
  • Báo động bằng hình ảnh và âm thanh: √
  • Tự động tắt nguồn: √
  • Nhận dạng tín hiệu nhiễu: √
  • Hiển thị thông báo quá dải đo: √
  • Lưu trữ dữ liệu: 300
  • Loại màn hình hiển thị: EBTN
  • Nguồn cấp: Pin 1.5V (LR6) x 4
  • Màn hình: 47mm x 28.5mm

Thông tin đặt hàng

Specifications Range UT276A+ UT278A+
Earth Ground Resistance (Ω) 0.01~0.099Ω ±(1%+0.01) ±(1%+0.01)
0.1~0.99Ω ±(1%+0.01) ±(1%+0.01)
1~49.9Ω ±(1%+0.1) ±(1%+0.1)
50~99.5Ω ±(1.5%+0.5) ±(1.5%+0.5)
100~199Ω ±(2%+1) ±(2%+1)
200~395Ω ±(5%+5) ±(5%+5)
400~590Ω ±(10%+10) ±(10%+10)
600~800Ω ±(20%+20)
600~1000Ω
800~1200Ω ±(25%+30)
Leakage current (A) 0mA~9mA ±(2.5%+1mA)
10mA~99mA ±(2.5%+5mA)
100mA~299mA ±(2.5%+10mA)
0mA~299mA
0.3A~2.99A ±(2.5%+0.1A)
3A~9.9A ±(2.5%+0.3A)
10A~20A ±(2.5%+0.5A)
3A~30A
Display count 4 digits LCD display
Jaw opening 32mm 32mm
Visual and audible alarm
Auto power off
Jamming signal recognition
Over-range display
Data storage 300 300
Display type EBTN EBTN
Ω+A display
General Characteristics
Power 1.5V battery (LR6) x 4
Display 47mm x 28.5mm
Product net weight 1.18kg
Product size UT276A+/278A+: 285mm x 85mm x 56mm
Standard accessories Batteries, test ring, English manual
Standard individual packing Gift box, tool box
Standard quantity per carton 1pcs
Standard carton measurement 370mm x 110mm x 300mm
Standard carton gross weight UT276A+/278A+: 2.6kg

Phụ kiện mua thêm

  • Máy UNI-T UT276A+
  • Pin
  • Vòng điện trở chuẩn
  • HDSD tiếng Anh

Thương hiệu: UNI-T

Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ (0.01~590Ω)

Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ là một thiết bị đo điện trở đất có khả năng đo từ 0.01Ω  đến 590Ω . UNI-T UT276A+ có thể đo điện trở đất tự động và xác định mức độ nhiễu của điện trở đất. UNI-T UT276A+ có chức năng ghi lại và xuất dữ liệu bằng cách sử dụng cổng USB.

Công dụng chính của Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ là đo và kiểm tra chất lượng điện trở đất trong các hệ thống điện công nghiệp, nhà máy, các trường hợp cần kiểm tra điện trở đất trong các hệ thống điện như: truyền dẫn, các hệ thống an toàn, hệ thống tải, hệ thống chống sét và các hệ thống điện khác.

Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ (0.01~590Ω)
Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ (0.01~590Ω)

Dòng UT270 có thể đo hệ thống nối đất một cách nhanh chóng và an toàn mà không cần ngắt kết nối các đường dây nối đất mạch hoặc cần các điện cực phụ trợ. Nó có thể đo điện trở từ 0,01Ω với độ phân giải 0,001Ω. UT278A+ cũng có thể đo dòng rò lên đến 20A. Thiết kế cách điện kép của các kẹp này làm cho chúng trở thành công cụ bền bỉ cho công việc ngoài trời và hiệu quả trong việc ngăn chặn các tín hiệu nhiễu từ môi trường.
Đo điện trở tiếp địa trong điện lực, viễn thông, khí tượng, mỏ dầu, kiến ​​trúc và thiết bị điện công nghiệp

Đặc trưng Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+

1. Phạm vi đo điện trở vòng tiếp đất rộng (0-1200Ω), có thể đáp ứng hầu hết các yêu cầu đo lường của người dùng;
Hàm lớn 2,32mm, có thể kiểm tra các mức nối đất và thanh cái đẳng thế khác nhau;
3. Giới hạn báo động HI/LO do người dùng xác định;
4. Chức năng lưu giữ dữ liệu để thu được kết quả đọc ổn định ở những nơi khó tiếp cận;
5. Chức năng lưu trữ tiết kiệm thời gian thuận tiện cho người dùng tham khảo dữ liệu thử nghiệm để vẽ báo cáo bảng sau khi đo;
6. Với mức an toàn CAT III 300V

Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ có thông số như sau:

  • Dải điện trở đất (Ω):
    • 0.01~0.099Ω ±(1%+0.01)
    • 0.1~0.99Ω ±(1%+0.01)
    • 1~49.9Ω ±(1%+0.1)
    • 50~99.5Ω ±(1.5%+0.5)
    • 100~199Ω ±(2%+1)
    • 200~395Ω ±(5%+5)
    • 400~590Ω ±(10%+10)
  • Màn hình đếm: Màn hình LCD 4 chữ số
  • Ngàm mở: 32mm

Thương hiệu

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ (0.01~590Ω)”

Thông số kỹ thuật
  • Chứng nhận: CE, RoHS
  • Phân loại: CAT III 300V
  • Dải điện trở đất (Ω):
    • 0.01~0.099Ω ±(1%+0.01)
    • 0.1~0.99Ω ±(1%+0.01)
    • 1~49.9Ω ±(1%+0.1)
    • 50~99.5Ω ±(1.5%+0.5)
    • 100~199Ω ±(2%+1)
    • 200~395Ω ±(5%+5)
    • 400~590Ω ±(10%+10)
  • Màn hình đếm: Màn hình LCD 4 chữ số
  • Ngàm mở: 32mm
  • Báo động bằng hình ảnh và âm thanh: √
  • Tự động tắt nguồn: √
  • Nhận dạng tín hiệu nhiễu: √
  • Hiển thị thông báo quá dải đo: √
  • Lưu trữ dữ liệu: 300
  • Loại màn hình hiển thị: EBTN
  • Nguồn cấp: Pin 1.5V (LR6) x 4
  • Màn hình: 47mm x 28.5mm

Thông tin đặt hàng

Specifications Range UT276A+ UT278A+
Earth Ground Resistance (Ω) 0.01~0.099Ω ±(1%+0.01) ±(1%+0.01)
0.1~0.99Ω ±(1%+0.01) ±(1%+0.01)
1~49.9Ω ±(1%+0.1) ±(1%+0.1)
50~99.5Ω ±(1.5%+0.5) ±(1.5%+0.5)
100~199Ω ±(2%+1) ±(2%+1)
200~395Ω ±(5%+5) ±(5%+5)
400~590Ω ±(10%+10) ±(10%+10)
600~800Ω ±(20%+20)
600~1000Ω
800~1200Ω ±(25%+30)
Leakage current (A) 0mA~9mA ±(2.5%+1mA)
10mA~99mA ±(2.5%+5mA)
100mA~299mA ±(2.5%+10mA)
0mA~299mA
0.3A~2.99A ±(2.5%+0.1A)
3A~9.9A ±(2.5%+0.3A)
10A~20A ±(2.5%+0.5A)
3A~30A
Display count 4 digits LCD display
Jaw opening 32mm 32mm
Visual and audible alarm
Auto power off
Jamming signal recognition
Over-range display
Data storage 300 300
Display type EBTN EBTN
Ω+A display
General Characteristics
Power 1.5V battery (LR6) x 4
Display 47mm x 28.5mm
Product net weight 1.18kg
Product size UT276A+/278A+: 285mm x 85mm x 56mm
Standard accessories Batteries, test ring, English manual
Standard individual packing Gift box, tool box
Standard quantity per carton 1pcs
Standard carton measurement 370mm x 110mm x 300mm
Standard carton gross weight UT276A+/278A+: 2.6kg

Phụ kiện mua thêm

  • Máy UNI-T UT276A+
  • Pin
  • Vòng điện trở chuẩn
  • HDSD tiếng Anh

Thương hiệu: UNI-T

Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ (0.01~590Ω)

Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ là một thiết bị đo điện trở đất có khả năng đo từ 0.01Ω  đến 590Ω . UNI-T UT276A+ có thể đo điện trở đất tự động và xác định mức độ nhiễu của điện trở đất. UNI-T UT276A+ có chức năng ghi lại và xuất dữ liệu bằng cách sử dụng cổng USB.

Công dụng chính của Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ là đo và kiểm tra chất lượng điện trở đất trong các hệ thống điện công nghiệp, nhà máy, các trường hợp cần kiểm tra điện trở đất trong các hệ thống điện như: truyền dẫn, các hệ thống an toàn, hệ thống tải, hệ thống chống sét và các hệ thống điện khác.

Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ (0.01~590Ω)
Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ (0.01~590Ω)

Dòng UT270 có thể đo hệ thống nối đất một cách nhanh chóng và an toàn mà không cần ngắt kết nối các đường dây nối đất mạch hoặc cần các điện cực phụ trợ. Nó có thể đo điện trở từ 0,01Ω với độ phân giải 0,001Ω. UT278A+ cũng có thể đo dòng rò lên đến 20A. Thiết kế cách điện kép của các kẹp này làm cho chúng trở thành công cụ bền bỉ cho công việc ngoài trời và hiệu quả trong việc ngăn chặn các tín hiệu nhiễu từ môi trường.
Đo điện trở tiếp địa trong điện lực, viễn thông, khí tượng, mỏ dầu, kiến ​​trúc và thiết bị điện công nghiệp

Đặc trưng Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+

1. Phạm vi đo điện trở vòng tiếp đất rộng (0-1200Ω), có thể đáp ứng hầu hết các yêu cầu đo lường của người dùng;
Hàm lớn 2,32mm, có thể kiểm tra các mức nối đất và thanh cái đẳng thế khác nhau;
3. Giới hạn báo động HI/LO do người dùng xác định;
4. Chức năng lưu giữ dữ liệu để thu được kết quả đọc ổn định ở những nơi khó tiếp cận;
5. Chức năng lưu trữ tiết kiệm thời gian thuận tiện cho người dùng tham khảo dữ liệu thử nghiệm để vẽ báo cáo bảng sau khi đo;
6. Với mức an toàn CAT III 300V

Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ có thông số như sau:

  • Dải điện trở đất (Ω):
    • 0.01~0.099Ω ±(1%+0.01)
    • 0.1~0.99Ω ±(1%+0.01)
    • 1~49.9Ω ±(1%+0.1)
    • 50~99.5Ω ±(1.5%+0.5)
    • 100~199Ω ±(2%+1)
    • 200~395Ω ±(5%+5)
    • 400~590Ω ±(10%+10)
  • Màn hình đếm: Màn hình LCD 4 chữ số
  • Ngàm mở: 32mm

Thương hiệu

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ampe kìm đo điện trở đất UNI-T UT276A+ (0.01~590Ω)”